Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Mn ơi cho e hỏi là ở tiểu học đã...

Mn ơi cho e hỏi là ở tiểu học đã học các thì Tiếng anh nào (kể tên rõ) và học đc ở lp mấy đc ko ạ. Chỉ ở tiểu học thôi câu hỏi 1017079 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Mn ơi cho e hỏi là ở tiểu học đã học các thì Tiếng anh nào (kể tên rõ) và học đc ở lp mấy đc ko ạ. Chỉ ở tiểu học thôi

Lời giải 1 :

Các thì Tiếng Anh đã được học ở Tiểu học là: Thì quá khứ đơn ( lớp 5); Thì hiện tại tiếp diễn ( lớp 5); Thì hiện tại hoàn thành ( lớp 5) 

Ngoài ra chỗ mình còn học các mệnh đề If , động từ , danh từ , Will,.......

( Đây là trường Tiểu học mình dạy những thì đó thôi nha. Còn những trường khác thì mình không biết ) 

Thảo luận

-- đây là lp 6 mà
-- lp 5 hok các thì : hiện tại đơn, quá khứ đơn, tương lai đơn, tương lai gần mà
-- Mình cũng không biết đâu tại trường mình dạy thế
-- mỗi trường chắc hok 1 kiểu
-- Chắc vậy á
-- trường mik ở ngoại thành nên chắc chỉ hok thế thôi

Lời giải 2 :

Trả lời::

1. THÌ hiện TẠI ĐƠN - SIMPLE PRESENT

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + Vs/es + O
Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.

2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - PRESENT CONTINUOUS
Công thức

Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Phủ định: S + BE + NOT + V_ing + O
Nghi vấn: BE + S + V_ing + O

Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment

3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT
Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O
Phủ định: S + have/ has + NOT + Past participle + O
Nghi vấn: have/ has + S + Past participle + O

Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before.

4. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - SIMPLE PAST
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + V_ed + O
Phủ định: S + DID+ NOT + V + O
Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?

VỚI TOBE

Khẳng định: S + WAS/ WERE + O
Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O
Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ?

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.

5. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS
Khẳng định: S + was/ were + V-ing + O
Phủ định: S + wasn't/ weren't + V-ing + O
Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?

Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).

6. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH - PAST PERFECT
Khẳng định: S + had + Past Participle (V3) + O
Phủ định: S + hadn't + Past Participle + O
Nghi vấn: Had + S + Past Participle + O?

Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....

7. THÌ TƯƠNG LAI - SIMPLE FUTURE
Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O
Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?

8. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN - FUTURE CONTINUOUS
Khẳng định: S + shall/will + be + V_ing+ O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
Nghi vấn: shall/will +S+ be + V_ing+ O

Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.

                                            

Trong lớp 4 và lớp 5 luôn ý.

                                                 Mik chỉ bít bấy nhiêu thôi thôi mong bạn nhận.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK