Trang chủ Hóa Học Lớp 8 phân hủy 79g thuốc tím, giải phóng 0,2mol O2 a,...

phân hủy 79g thuốc tím, giải phóng 0,2mol O2 a, tính khối lượng thuốc tím phân hủy b, tính khối lượng chất rắn sau phản câu hỏi 3956032 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

phân hủy 79g thuốc tím, giải phóng 0,2mol O2 a, tính khối lượng thuốc tím phân hủy b, tính khối lượng chất rắn sau phản

Lời giải 1 :

   `flower`

Đáp án `+` Giải thích các bước giải:

Phương trình hóa học:

`2KMnO_4->K_2MnO_4+MnO_2+O_2`

Theo phương trình:

`n_{KMnO_4}` tham gia `=2n_{O_2}=0,4(mol)`

`m_{KMnO_4}` tham gia `=0,4.158=63,2(g)`

Khối lượng thuốc tím dư

`m_1=m_{KMnO_4}` dư `=79-63,2=15,8(g)`

Theo phương trình:

`n_{K_2MnO_4}=n_{MnO_2}=n_{O_2}=0,2(mol)`

Khối lượng `K_2MnO_4` thu được:

`m_2=m_{K_2MnO_4}=0,2.197=39,4(g)`

Khối lượng `MnO_2` thu được:

`m_3=m_{MnO_2}=0,2.87=17,4(g)`

Khối lượng chất rắn thi được:

`m_{cr}=m_1+m_2+m_3=15,8+39,4+17,4=72,6(g)`

Thảo luận

-- cần j làm dài vậy :))
-- Cách của tôi.
-- ok.

Lời giải 2 :

Giải thích các bước giải:

 a) $PT:2KMnO_4\xrightarrow{t^0}K_2MnO_4+MnO_2+O_2$

Theo PT, có `n_(KMnO_4)=2n_(O_2)=2xx0,2=0,4(mol)`

`->m_(KMnO_4text( bị phân hủy))=0,4xx158=63,2(g)`

 b) BTKL: `m_(KMnO_4)=m_(text(chất rắn sau phản ứng))+m_(O_2)`

`->m_(text(chất rắn sau phản ứng))=m_(KMnO_4)-m_(O_2)=79-0,2xx32=72,6(g)`

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK