1.Chê hình thức, dung mạo
Xấu như ma.
2.Tham ăn, hám lợi có khi đến mất nhân cách
Uống nước cả cặn.
3.Lười làm nhưng tham ăn :
Làm thì ốm, giã cốm thì siêng.
4.Không biết điều, không biết người biết mình:
Ăn mày đòi xôi gấc.
5.Vụ lợi, ba phải, cơ hội chủ nghĩa:
Mượn gió bẻ măng.
6.Ích kỉ, cá nhân chủ nghĩa:
Của mình thì để của rể thì bòn.
7.Không giữ danh dự, liêm sỉ:
Mặt trơ trán bóng.
8.Thóc mách, buôn chuyện, không đứng đắn:
Đòn càn hai mũi.
9.Đối xử nghiệt ngã không còn tình nghĩa:
Cạn tàu ráo máng.
10.Lợi dụng đổ lỗi, vu oan cho đồng loại:
Ngậm máu phun người
11.Độc ác, nham hiểm:
Giết người không dao.
12.Hung hãn tàn bạo:
Ăn thịt người không tanh.
13.Khinh người:
Khinh người bằng nửa con mắt.
14.Coi trọng tiền của hơn con người và tình nghĩa:
Tham vàng bỏ ngãi.
15.Đố kỵ, hẹp hòi, ganh ghét, định kiến với người khác:
Cú khó vọ mừng.
16.Ỷ thế, bắt nạt bóc lột người khác:
Đè đầu cưỡi cổ.
17.Bội bạc, vô ơn, không chung thuỷ:
Bạc như vôi.
18.Không nhất quán trong tình cảm, cư xử:
Ăn một nơi nấp một nơi.
19.Ngu dại, đần độn:
Dốt đặc cán mai.
20.Vụng dại trong hành động, suy tính, ứng xử:
Bưng mắt bắt chim.
Đáp án:
1. Chê hình thức, dung mạo
+ Xấu như ma
+ Đen như cột nhà cháy.
+ Ti hí mắt lươn
2. Tham ăn, hám lợi có khi đến mất nhân cách
+ Tham danh trục lợi
+
3.Lười làm nhưng tham ăn
+ Lười như hủi
+ Ăn như mỏ khoét.
4. Không biết điều, không biết người biết mình
+ Dốt đặc cán mai
+ Dốt hay nói chữ
5.Vụ lợi, ba phải, cơ hội chủ nghĩa
+ Gió chiều nào theo chiều ấy.
+ Giậu đổ bìm leo
6.Ích kỉ, cá nhân chủ nghĩa
+ Ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau
+ Của mình thì để, của rể thì bòn
7.Không giữ danh dự, liêm sỉ:
+ Mặt trơ trán bóng
8.Thóc mách, buôn chuyện, không đứng đắn
+ Ăn ráy ngứa miệng
+ Buôn dưa lê, bán dưa chuột
9.Đối xử nghiệt ngã không còn tình nghĩa:
+ Chan tương đổ mẻ.
10.Lợi dụng đổ lỗi, vu oan cho đồng loại:
+ Ăn không nói có
+Vu oan giá họa.
11.Độc ác, nham hiểm:
+ Miệng nam mô, bụng một bồ dao găm
12.Hung hãn tàn bạo
+ Dữ như cọp
+ Thượng cẳng tay, hạ cẳng chân.
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK