Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 6.She /have/few/friend/Victor.→.. 7.He/ have/much/patience/Polly>. 8.He /have/little time/Victor.→. 9.He/have/many/funny clothes /me....

6.She /have/few/friend/Victor.→.. 7.He/ have/much/patience/Polly>. 8.He /have/little time/Victor.→. 9.He/have/many/funny clothes /me. →. 10.They /have/many

Câu hỏi :

aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa

image

Lời giải 1 :

$@dream$

`6,` She has fewer friend than Victor.

- So sánh hơn với trạng từ ngắn: S + V + adv-er + than + P/ N.

- Thì hiện tại đơn: S + Vs/es

`7,` He has more patience than Polly.

- So sánh hơn: S + V + more + N + than + P/ N.

`8,` He has less time than Victor.

- little `->` less

`9,` He has more funny clothes than me.

`10,` They have more books than us.

Thảo luận

Lời giải 2 :

6. She/ have/ few/ friend/ Victor.

=>She has fewer friends than Victor.

7.He/have/much/patience/Polly

=>2. He has much patience than Polly

8.He/have/little time/Victor

9.He/have/many/funny clothes/me.

=>He has many funny clothes than Polly

10.They/have/many books/us.

=>They have many books for me

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK