$@trinhthiminhanh$
$@blink$
III. Choose the best answer (A, B, C or D).
53. A
⇒ S+should+V: nên lm j đó
54. ko bt chỗ cần điền
55. D
⇒ tạm dịch: ng xem TV có thể tham gia một số game show qua điện thoại hoặc qua thư.
56. C
⇒ tạm dịch: phim hoạt hình là những bộ phim bằng tranh, không phải người thật và thường dành cho trẻ em.
57. C
⇒ tạm dịch: tôi mún mua áo ms nhg tôi ko cs đủ tiền
IV. Complete the following sentences with the correct form of the verbs in brackets.
1. often goes
⇒ cs often nên là thfi HTĐ mà S là he nên V_s/es
2. take
3.is rainning
⇒ cs now nên là thì HTTD
4.warm.give
5. is running
⇒ cs look! nên là thì HTTD
6. doesn't do
⇒ cs regularly nên là thì HTĐ
⇒ regularly: thường xuyên
7.don'e play
8. does
9. saw/didn't like
⇒ cs last nên là thfi QKĐ
10. didn't play/loss
⇒ cs yesterday nên là thì QKĐ
11. do your team score
12. was/went
⇒ cs last nên là thfi QKĐ
13. do you go
⇒ cs this morning nên là thfi HTĐ
14. isn't/don't eat
⇒ là thì HTĐ
15. came
⇒ cs months ago nên là thì QKĐ
16. had
⇒ cs last nên là thì QKĐ
17. wasn't/didn't know
⇒ cs last sunday nên là thì QKĐ
18. watches
⇒ cs every evening nên là thì HTĐ
19. uasually watches
⇒ là câu khẳng định thì HTĐ vì cs usually
20. do you spend watch televion
⇒ đây là cau hỏi nên cs trợ đọng từ mà cs trợ động từ thì V_nguyên thể
22. don't talk
⇒ thì HTĐ
# đây nka. Cho ctlhn, 5 soa và tim nhé. Cảm ơn :3
❤Chúc bn hok tốt❤
III.
53. A. Đánh răng sau bữa ăn
54. C
-> 2 địa điểm trên dùng vs " in"
55. D. viewer - ng xem
56. C. phim hoạt hình
57. C. nhưng
IV.
1. often goes
-> hiện tại đơn , dấu hiệu often
2. had taken
-> reported speech
3. is raining
-> hiện tại tiếp diễn, dấu hiệu"now"
4. warmed - gaved
-> quá khứ đơn
5. is running
-> hiện tại tiếp diễn, dấu hiệu"Look"
6. doesn't do
-> hiện tại đơn, dấu hiệu"regularly"
7. don't play
-> hiện tại đơn
8. had done
-> quá khứ hoàn thành, diễn tả hành động xảy ra trc hành động trong quá khứ
cấu trúc : S + had + V phân từ 2
9. saw - didn't like
-> quá khứ đơn, dấu hiệu "last night"
10. didn't play - lost
-> quá khứ, dấu hiệu "yesterday"
11. did your team score
-> quá khứ
12. was - went
-> quá khứ, dấu hiệu "last night"
13. Did you go
-> dấu hiệu "last night"
14. weren't - didn't eat
15. came
-> quá khứ, dấu hiệu "3 months ago'
16. had
-> quá khứ, dấu hiệu "last July"
17. wasn't - didn't know
-> quá khứ, dấu hiệu "last Sunday"
18. watches
-> hiện tại, dấu hiệu "every evening"
19. usually watches
-> hiện tại, dấu hiệu"usually"
20. do you spend watching
-> spend time + Ving: dành thời gian làm j đó
21. wash - iron
-> động từ khiếm khuyết như should, must, have to, may, can,... + V nguyên
22. not talk
-> động từ khiếm khuyết như should, must, have to, may, can,... + V nguyên
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK