Trang chủ Hóa Học Lớp 9 Câu 2: a/ Thực hiện dãy chuyển hóa sau: CaCO3...

Câu 2: a/ Thực hiện dãy chuyển hóa sau: CaCO3 (1) -> CaO (2)-> Ca(OH)2 (3) -> CaSO3 (4) -> SO2 (5)->

Câu hỏi :

Câu 2: a/ Thực hiện dãy chuyển hóa sau: CaCO3 (1) -> CaO (2)-> Ca(OH)2 (3) -> CaSO3 (4) -> SO2 (5)-> H2SO3 b/ Phân biệt các chất sau bằng phương pháp hóa học: HNO3; Ca(OH)2; Na2SO4; NaNO3

Lời giải 1 :

a,

(1) $CaCO_3\buildrel{{t^o}}\over\to CaO+CO_2$

(2) $CaO+H_2O\to Ca(OH)_2$

(3) $Ca(OH)_2+SO_2\to CaSO_3+H_2O$

(4) $CaSO_3+2HCl\to CaCl_2+SO_2+H_2O$

(5) $SO_2+H_2O\rightleftharpoons H_2SO_3$ 

b,

Đưa quỳ tím vào các chất. $HNO_3$ làm quỳ hoá đỏ. $Ca(OH)_2$ làm quỳ hoá xanh. Còn lại không đổi màu.

Nhỏ $BaCl_2$ vào 2 dd còn lại. $Na_2SO_4$ có kết tủa trắng. Còn lại là $NaNO_3$

$BaCl_2+Na_2SO_4\to BaSO_4+2NaCl$

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

Câu 2 :

$a/$

$(1) CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2$

$(2) CaO + H_2O → Ca(OH)_2$

$(3) Ca(OH)_2 + SO_2 → CaSO_3 + H_2O$
$(4) CaSO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + SO_2$

$(5) SO_2 + H_2O → H_2SO_3$

$b/$
Trích mẫu thử

Cho quỳ tím vào các mẫu thử

- nhận được $HNO_3$ làm quỳ tím hóa đỏ

- nhận được $Ca(OH)_2$ làm quỳ tím hóa xanh

Cho dung dịch $BaCl_2$ vào các mẫu thử còn 

- chất nào tạo kết tủa trắng là $Na_2SO_4$

$BaCl_2 + Na_2SO_4 → BaSO_4 + 2NaCl$
- chất nào không có hiện tượng gì là $NaNO_3$

 

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK