Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 cách nhận biết danh từ , động từ , tính...

cách nhận biết danh từ , động từ , tính từ trong tiếng anh khi nhìn một từ nào đó sang năm lên 7 ai có kinh nghiệm học giỏi khi học lớp 7 thì chia sẽ cho em

Câu hỏi :

cách nhận biết danh từ , động từ , tính từ trong tiếng anh khi nhìn một từ nào đó sang năm lên 7 ai có kinh nghiệm học giỏi khi học lớp 7 thì chia sẽ cho em

Lời giải 1 :

Em có thể nhận biết bằng những gốc đuôi của từ mà anh liệt kê dưới đây:

danh từ gồm các gốc đuôi như :-ness, -ion,-bility,-al,-ure,...

Example: Nation, Failure, Nature, Puntuation, Resposibility, Ability, Happiness, central, ...

Động từ thì gồm các gốc đuôi: -ize, -ain, Re-, ate,... 

Example: Criticise, Modernize, concentrate, donate, Reject, Reverse,...

Các đuôi của tính từ : -able, -al, -ly,-ful, -ive, -ish ,...

Anable, nutural, lovely, painful, native, selfish ,...

Trạng từ thì Adj + ly , và các trường hợp khác...

Naturally, anably, painfully, early, ...

Ví dụ: 

1.Enjoy (v) Enjoyable (adj)  Enjoyably (adv)  Joy (n)  Joyful( adj) ....

2. Economy (n) Economic (adj) Economical (adj) Economically (adv) : đôi khi nghĩa cũng bị thay đổi

Economic (adj): thuộc về kinh tế

Economical (adj): tiết kiệm 
Chúc em học tốt !!

Thảo luận

-- em reup acc cũ nha : https://hoidap247.com/cau-hoi/994526

Lời giải 2 :

   TÍNH TỪ (ADJECTIVE) 

  • Thường có hậu tố (đuôi) là:
  • ful: beautiful, careful
  • able: comfortable, miserable…
  • ive: active, attractive ,impressive
  • ous: dangerous, serious, humorous, continuous, famous…
  • cult: difficult…
  • ish: selfish, childish…
  • ed: bored, interested, excited…
  • y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…
  • al: national, cultural…
  • DANH TỪ (NOUN):

    • DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

      Thường có hậu tố (đuôi) là:

      • ful: beautiful, careful, useful,peaceful…
      • ive: active, attractive ,impressive……..
      • able: comfortable, miserable…
      • ous: dangerous, serious, humorous, continuous, famous…
      • cult: difficult…
      • ish: selfish, childish…
      • ed: bored, interested, excited…
      • y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…
      • al: national, cultural…
        ĐỘNG TỪ(VERB):VỊ TRÍ
          • Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday.
          • Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early. TRẠNG TỪ (ADVERB):

            Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv

            VỊ TRÍ
            • Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-A)
            • Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A)

            Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.
            Ex: Suddenly, the police appeared and caught him.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK