Em có thể nhận biết bằng những gốc đuôi của từ mà anh liệt kê dưới đây:
danh từ gồm các gốc đuôi như :-ness, -ion,-bility,-al,-ure,...
Example: Nation, Failure, Nature, Puntuation, Resposibility, Ability, Happiness, central, ...
Động từ thì gồm các gốc đuôi: -ize, -ain, Re-, ate,...
Example: Criticise, Modernize, concentrate, donate, Reject, Reverse,...
Các đuôi của tính từ : -able, -al, -ly,-ful, -ive, -ish ,...
Anable, nutural, lovely, painful, native, selfish ,...
Trạng từ thì Adj + ly , và các trường hợp khác...
Naturally, anably, painfully, early, ...
Ví dụ:
1.Enjoy (v) Enjoyable (adj) Enjoyably (adv) Joy (n) Joyful( adj) ....
2. Economy (n) Economic (adj) Economical (adj) Economically (adv) : đôi khi nghĩa cũng bị thay đổi
Economic (adj): thuộc về kinh tế
Economical (adj): tiết kiệm
Chúc em học tốt !!
TÍNH TỪ (ADJECTIVE)
Thường có hậu tố (đuôi) là:
Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv
VỊ TRÍĐôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.
Ex: Suddenly, the police appeared and caught him.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK