$⇒$ xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, tươi tắn, thướt tha, rực rỡ, yểu điệu. thùy mị, dịu dàng, hiền hậu, đằm thắm, nết na, ngay thẳng, dũng cảm, đoan trang, nhân ái, phúc hậu.
Khuôn mặt mẹ em thật phúc hậu
Bà em là một người xinh đẹp không ai sánh bằng
Những từ ngữ thay cho từ đẹp như : xinh , xinh đẹp ,xinh tươi, xinh xắn ,đẹp đẽ ,mỹ lệ ,tươi đẹp ,đèm đẹp,….
Câu văn người xinh như hoa tính nết hiền Dịu
Vẻ mỹ lệ của nàng khiến ai cũng say đắm
…
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK