$@dream$
Ex 1: .Choose the right word.
`1,` their - ours
`2,` yours
`3,` my - mine
`4,` yours - mine
`5,` her
`6,` my - hers
`7,` their
`8,` ours
`9,` their
`10,` hers
~~~~~~~~~~~~
Đại từ nhân xưng - Tính từ sở hữu - Đại từ sở hữu:
- I - My - Mine: Của tôi
- You - Your - Yours: Của bạn
- We - Our - Ours: Của chúng tôi
- They - Their - Theirs: Của họ
- She - Her - Hers: Của cô ấy
- He - His - His: Của anh ấy
- It - Its - Its: Của nó
+, Tính từ sở hữu đứng trước danh từ
+, Đại từ sở hữu đứng một mình
Ex 2: Rewrite the sentences sothat the meaning doesn’t change.
`1,` It's very harmful for your eyes to read in the dark.
- V-ing + to be + adj + for + O = it + to be + adj + for O + to Vo.
`2,` We are looking forward to meeting our old friends again.
- excited about doing sth: hào hứng làm gì
- look forward to doing sth: mong chờ làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK