Trang chủ Ngữ văn Lớp 6 Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau...

Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau đây: trời đất,trai gái,ngựa trắng,cha mẹ,tên lủa,rừng núi,sân bay,vùng trời,cửa biển,cá ngựa. Giúp em với ạ

Câu hỏi :

Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau đây: trời đất,trai gái,ngựa trắng,cha mẹ,tên lủa,rừng núi,sân bay,vùng trời,cửa biển,cá ngựa. Giúp em với ạ

Lời giải 1 :

trời đất: thiên địa

giải thích: trời: thiên ; đất: địa

trai gái: nam nữ (cái này khỏi cần giải thích )

ngựa trắng: bạch mã

giải thích: ngựa: mã ; trắng: bạch

cha mẹ: phụ mẫu

giải thích: cha: phụ tử ; mẹ: mẫu tử => cha mẹ: phụ mẫu

tên lửa: hỏa tiễn

giải thích: hỏa: lửa

rừng núi: sơn lâm

giải thích: rừng: sơn ; núi: lâm

sân bay : ko bt

cửa biển: song thất (ko chắc)

cá ngựa: ngư mã (hoặc mã ngư)(ko chắc)

Thảo luận

-- còn vùng trời chị ơi
-- chị xin lỗi chị cx ko bt :(((

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK