1. This apartment is more comfortable than that one. (comfortable)
→ So sánh hơn.
2. Your flat is larger than mine. (large)
→ So sánh hơn.
3. The weather today is hotter than it was yesterday. (hot)
→ So sánh hơn.
4. The Nile is the longest river in the world. (long)
→ So sánh nhất.
5. Chinese bicycles are worse than Japanese ones. (bad)
→ So sánh hơn.
6. Mathematics is more difficult than English. (difficult)
→ So sánh hơn.
7. Da Nang is the most beautiful city in Viet Nam. (beautiful)
→ So sánh nhất.
⇒ Cấu trúc so sánh hơn:
+ Nếu từ chỉ có 1 âm tiết: S + be + ADJ/ADV + đuôi -er + than.
+ Nếu từ có 2 âm tiết trở lên: S + be + more + ADJ/ADV + than.
+ Trường hợp đặc biệt: bad - worse - the worst
⇒ Cấu trúc so sánh nhất:
+ Nếu từ chỉ có 1 âm tiết: S + be + the + ADJ/ADV + -est.
+ Nếu từ có 2 âm tiết trở lên: S + be + the + most + ADJ/ADV.
Đáp án:
`-` So sánh hơn `:`
`->` S1 + be + short adj `-` er / more + long adj + than + S2 + O.
`-` DHNB `:` than
`-` So sánh nhất `:`
`->` S + be + the + short adj `-` est / most + long adj + O.
`1.` more comfortable
`2.` larger
`3.` hotter
`4.` the longest
`5.` worse
`6.` more difficult
`7.` the most beautiful
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK