1. was having
(QKTD: diễn tả hành đông đang xảy ra thì hành động khác xen vào
S + was/were + Ving + when S + Vqk)
2. travels (HTĐ)
3. have not begun (HTHT: dấu hiệu nhận biết yet)
4. is running (HTTD: diễn tả hành động đang xảy ra)
5. invited - didn't come (QKĐ: diễn tả hành động đã xảy ra ttrong quá khứ)
6. is cleaning (HTTD: dấu hiệu nhận biết: look)
7. began (QKĐ: dấu hiệu nhận biết: mốc thời gian cụ thể - in January)
8. has made (HTHT: diễn tả hành động xảy ra ở quá khứ kéo dài, hoặc để lại kết quả ở hiện tại)
9. is cooking (HTTD: dấu hiệu nhận biết: at the moment)
10. going ( mind + Ving = phiền khi làm gì)
11. have not seen- left (HTHT: dấu hiệu nhận biết: since)
( sau since dùng qkđ)
12. is - playing ( HTĐ - like + Ving)
13. left (QKĐ: dấu hiệu nhận biết: ago)
14. has been (HTHT: dấu hiệu nhận biết: since)
1. was having
2. travels
3. haven't begun
4. is running
5. invited - didn't come
6. is cleaning
7. began
8. has made
9. is cooking
10. going
11. haven't seen - left
12. is - playing
13. left
14. has been
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK