Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 3. Put the verbs in brackets in the correct forms....

3. Put the verbs in brackets in the correct forms. 1. He (have)........ dinner when his friend called. 2. Joan ( travel ).......... around the world. 3.We ( no

Câu hỏi :

3. Put the verbs in brackets in the correct forms. 1. He (have)........ dinner when his friend called. 2. Joan ( travel ).......... around the world. 3.We ( not begin) ........... to study for the test yet. 4.Don’t get on a bus while it (run)........ 5. I ( invite) ............ them to my birthday party yesterday , however, they ( not come ) ........... 6.Look! Somebody ( clean ) ........... the room. 7.My brother (begin) ......... looking for a job in January. 8. Timson (make) .......... 13 films and I think her latest is the best. 9.She (cook) ............. at the moment. That’s why she can’t answer the phone. 10. She doesn’t mind (go) ............. out in the evening. 11. I (not see) ............. him since we (leave) ................ school. 12.Football (be) ......... my favourite sport. I like (play) ............ it in my free time. 13. Jane (leave) .............. just a few minutes ago. 14. She (be).............. extremely quiet since her husband died.

Lời giải 1 :

1. was having 

(QKTD: diễn tả hành đông đang xảy ra thì hành động khác xen vào

S + was/were + Ving + when S + Vqk)

2. travels (HTĐ)

3. have not begun (HTHT: dấu hiệu nhận biết yet)

4. is running (HTTD: diễn tả hành động đang xảy ra)

5. invited - didn't come (QKĐ: diễn tả hành động đã xảy ra ttrong quá khứ)

6. is cleaning (HTTD: dấu hiệu nhận biết: look)

7. began (QKĐ: dấu hiệu nhận biết: mốc thời gian cụ thể - in January)

8. has made (HTHT: diễn tả hành động xảy ra ở quá khứ kéo dài, hoặc để lại kết quả ở hiện tại)

9. is cooking (HTTD: dấu hiệu nhận biết: at the moment)

10. going ( mind + Ving = phiền khi làm gì)

11. have not seen- left (HTHT: dấu hiệu nhận biết: since)

( sau since dùng qkđ)

12. is - playing ( HTĐ - like + Ving)

13. left (QKĐ: dấu hiệu nhận biết: ago)

14. has been (HTHT: dấu hiệu nhận biết: since)

Thảo luận

-- BẠN SAI CÂU 1 VÀ 2 NHAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
-- bạn ơi xin cáu trúc đc ko ạ
-- cuối câu 1 là động từ thêm ed nên was
-- .... = )
-- ...
-- dạ có explaination rùi đó ạ
-- Câu 1 như vầy nè các bạn: Nếu các bạn có gặp trường hợp: ........ when ......... thì câu đằng trước when phải là quá khứ tiếp diễn, còn câu đằng sau là quá khứ đơn. Hoặc có thể là: When....... , ......... Câu đó cũng đồng nghiã như câu 1 ở trên. Một số... xem thêm
-- when S+V chính là mệnh đề thời gian, vì vậy V này phải chia ở thì đơn (như là HTĐ, QKĐ) á

Lời giải 2 :

1. was having

2. travels

3. haven't begun

4. is running

5. invited - didn't come

6. is cleaning

7. began

8. has made

9. is cooking

10. going

11. haven't seen - left

12. is - playing

13. left

14. has been

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK