Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Write the letter A,B, or C to indicate the correct...

Write the letter A,B, or C to indicate the correct answer to each of the following questions. Write your answers on the answer sheet. Q-1. If energy Jinexp

Câu hỏi :

e cần gấp, giúp vs ặ

image

Lời giải 1 :

`1` B 

`-` Câu điều kiện loại 2 - dấu hiệu : vế sau có would 

`-` Câu điều kiện loại 2 đối với động từ tobe : If + S + were + ... , S + would/could/might + V-inf + O 

`-` Động từ tobe were chia với tất cả các ngôi 

`2` C

`-` Câu điều kiện loại 1 - dấu hiệu : vế sau có will 

`-` If + S + V(s/es) + O , S + will/can/may + V-inf + O 

`-` Vì it là chủ ngữ số ít `->` chia is 

`3` A

`-` Câu điều kiện loại 1 - dấu hiệu : vế sau có will

`-` If + S + V(s/es) + O , S + will + V-inf + O 

`4` A

`-` Câu điều kiện loại 2 - dấu hiệu : vế trước có would

`-` If + S + Ved/V2 + O , S + would/could/might + V-inf + O 

`-` speak `->` spoke 

`5` B 

`-` Câu điều kiện loại 2 - dấu hiệu : vế trước chia QKĐ 

`-` Câu điều kiện loại 2 với động từ tobe : If + S + were + ... , S + would/could/might + V-inf + O 

`6` A

`-` When + S + V(s/es) + O , S + will + V-inf + O 

`7` B 

`-` Câu điều kiện loại 1 - dấu hiệu : vế sau có can 

`-` If + S + V(s/es) + O , S + will/can/may + V-inf + O 

`-` You là chủ ngữ thuộc ngôi số nhiều `->` chia V nguyên 

`8` A

`-` Câu điều kiện loại 0 - dấu hiệu : vế sau là câu mệnh lệnh 

`-` If + S + V(s/es) + O , câu mệnh lệnh !

`9` A

`-` Unless + S + V(s/es) + O , S + will/can/may + V-inf + O 

`-` Unless : trừ khi 

Thảo luận

Lời giải 2 :

1b 2c 3a 4a 5b 6c 7b 8a 9a

Câu điều kiện

Loại

Công thức

Cách sử dụng

0

If + S + V(s,es), S+ V(s,es)/câu mệnh lệnh

Điều kiện diễn tả thói quen, sự thật hiển nhiên

1

If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V

- Ví dụ: If the weather is nice, I will go swimming tomorrow.

Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại ở tương lai

2

If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should…+ V

- Ví dụ: If I were you, I would follow her advice.

Điều kiện không có thật ở hiện tại

3

If + S + Had + V(pp)/Ved, S + would/ could…+ have + V(pp)/Ved

- Ví dụ: If I had studied the lessons, I could have answered the questions.

Điều kiện không có thật trong quá khứ

4

If + S + had + V3/Ved, S + would + V

- Ví dụ: If she hadn't stayed up late last night, she wouldn't be so tired now.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK