I
1. C. house boat - nhà thuyền
2. A. skyscrapers - tòa nhà cao tầng
3. B. modern fridge - tủ lạnh
4. A. wireless - không dây
5. C. the sea - biển
6. D.must - bắt buộc theo quy định
7. B. works - hiện tại đơn
8. B. will do - tương lai đơn
9. B. solar êngry - năng lượng mặt trời
10. UFO - Unindentify Flying Object - vặt thể bay ko xác định
II
1. - Do you love
- go
-> hiện tại đơn
dấu hiệu nhận bt: three times a week
2. starts - finishes
-> hiện tại đơn
lịch trình tàu xe
3. will visit
-> tương lai đơn
dấu hiệu : next week
4. to eat
-> cấu trúc: would like to V: muốn làm j đó
5. are planting
-> hiện tại tiếp diễn
dấu hiệu : now
6. won't get up
-> tương lai đơn
dấu hiệu : tomorrow
7. Do - jog
-> hiện tại đơn
dấu hiệu : usually
8. will travel
-> tương lai đơn
dấu hiệu : this summer vacation
9. collecting
-> how about + Ving
10. live
-> might + V nguyên
Xin ctrlhn
Đáp án + giải thích các bước giải:
I. Choose the best answer
1.He's living in a_____ on a large river. It's very convenient for him to catch fish every day.
A. palace B.airplane C.houseboat D. flat
→ Chọn C
→ Trong câu có nói "Thuận tiện cho anh ta để bắt cá"
⇒ Đáp án C (nhà thuyền) là phù hợp nhất
2. There are a lot of ___ _in her big city. I can't count how many floors there are.
A. skyscrapers B. spaces C. programmes D. tractors
→ Chọn A
→ Trong câu có nói "Tôi không thể đếm được có bao nhiêu tầng."
⇒ Đáp án A (Những tòa nhà chọc trời) là phù hợp nhất
3. She can keep vegetables and fruits fresh in her______ during a long time.
A. helicopter B. modern fridge C. electric cooker D. spaceship
→ Chọn B
→ Trong câu có nói "Cô ấy có thể giữ cho rau và trái cây tươi...........trong thời gian dài"
⇒ Đáp án B (Tủ lạnh hiện đại) là phù hợp nhất
4.We might have a______TV to watch TV programmes from space.
A.wireless B.remote C.automatic D.local
→ Chọn A
→ Trong câu có nói "Chúng tôi có thể có ..... TV để xem các chương trình truyền hình từ không gian."
⇒ Đáp án A (TV không dây) là phù hợp nhất
5. I would like to have my house by_____ so we can see the beach from my window
A.the mountains B.the city C.the sea D.the countryside
→ Chọn C
→ Trong câu có nói "Chúng ta có thể nhìn thấy bãi biển từ cửa sổ của tôi"
⇒ Đáp án C (Gần biển) là phù hợp nhất
6. All students __________ wear their uniforms to school.
A. should B. will C. might D. must
→ Chọn D
→ Must là phải, bắt buộc
→ Nghĩa của câu là nói về luật của trường
⇒ Đáp án D là phù hợp nhất
7.Every day, Mr. Tuan ........... in the fields from 6 am to 4 pm.
A. worked B. work C. is working D. works
→ Chọn D
→ Đây là câu ở thì HTĐ (Dấu hiệu: Every)
⇒ Đáp án D phù hợp nhất
8. In the future, machines ______all the work for us.
A. are doing B. will do C.were doing D. do
→ Chọn B
→ Đây là câu ở thì TLĐ (Dấu hiệu: In the future)
⇒ Đáp án B là phù hợp nhất
9. He hopes he will reduce the monthly cost of gas when he uses_____ energy for cooking foods or heating water.
A. warm B. solar C. sunlight D. hot
→ Chọn B
→ Solar energy là năng lương mặt trời
10. He believes that he saw a _____ flying in the sky last night. He was scared that the aliens would appear and take him out of the earth.
A. ship B. motorhome C lantern D. UFO
→ Chọn D
→ Trong câu có nói "bay trên trời"
⇒ Đáp án D là phù hợp nhất
II.Put the verb in brackets into the correct form.
1. - Do you (love) love water activities? - Yes, we (go) go swimming three times a week.
2. The animal programme (start) starts at 9:00 PM and (finish) finishes at 9:30 PM every day.
3. She (visit) will visit/ is going to visit Ha Long Bay next week.
4. Mrs Nga hungry. She’d like (eat) to eat some noodle.
5. Now they ( plant ) are planting some trees.
6. He ( not get up ) won't get up early tomorrow.
7. Do you usually ( jog) jog in the morning? – Yes, I do.
8. This summer vacation, my parents ( travel) are travelling/ are going to travel to Hue.
9. How about ( collect) collecting waste paper ?
10. He might (live ) live on the moon.
⇒ Các cấu trúc câu trong bài trên:
→ Do/ does + S + V + ...?
Yes, S + do/does; No, S + don't/ doesn't
→ S + V(s,es) + ...
→ S + will/won't + V +...
→ S + would like + to + V + ....
→ S + tobe + V-ing +....
→ How about/ What about + V-ing + ....?
→ S + might/ might not + V + ...
--------------------Hết---------------------
$@Uynnie$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK