1. to become
`->` `\text{Want + to V : Muốn làm gì}`
2. to swim
`->` `\text{It's + adj + to do st : Rất .... để làm gì}`
3. playing / to play
`->` `\text{Like + Ving : Thích làm gì}`
`->` `\text{Like + to V }`
4. am reading
`->` Cuộc đối thoại đang diễn ra -> Hiện tại tiếp diễn
5. doesn't snow - skiing
`->` Thì hiện tại đơn
`->` Go Skiing ( v ) : Đi trượt tuyết
6. visits
`->` DHNB : twice -> Thì hiện tại đơn
7. does he play - doesn't often play
`->` DHNB : often -> Thì hiện tại đơn
8. wear
`->` `\text{Must + S + Vinf + ..........? : Có phải làm gì}`
`1`.to become
`\rightarrow` Want + to do sth : Muốn làm gì
`2`.to swim
`\rightarrow` It is ( not ) + adj + to do sth : Như thế nào để làm gì
`3`.playing
`\rightarrow` Like + V-ing
`4`.am reading
`\rightarrow` Thì HTTD : S + be + V-ing
`\rightarrow` Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại
`5`.doesn't snow / skiing
`\rightarrow` Thì HTĐ ( CPĐ ) : S + don't / doesn't + V
`\rightarrow` ĐT thứ 2 đi sau ĐT thứ 1 thường thêm ing
`6`.visits
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es
`7`.does ... play ? / doesn't often play
`\rightarrow` Thì HTĐ ( CNV ) : Do / Does + S + V ?
`\rightarrow` Thì HTĐ ( CPĐ ) : S + don't / doesn't + V
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : often
`8`.wear
`\rightarrow` S + must / mustn't + V : Phải / Không phải làm gì
`\text{@ TheFox}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK