Đáp án:
`1.` Economy: /iˈkɒn.ə.mi/ `->` nhấn trọng âm 2
`2.` Economic: /iː.kəˈnɒm.ɪk/ `->` nhấn trọng âm 2
`3.` Physic: /ˈfɪz.ɪk/ `->` nhấn trọng âm 1
`4.` Chemistry: /ˈkem.ɪ.stri/ `->` nhấn trọng âm 1
`5.` Geography: /dʒiˈɒɡ.rə.fi/ `->` nhấn trọng âm 2
`6.` Mathematics: /ˌmæθˈmæt.ɪks/ `->` nhấn trọng âm 2
`7.` Sociology: /ˌsəʊ.siˈɒl.ə.dʒi/ `->` nhấn trọng âm 3
`8.` History: /ˈhɪs.tər.i/ `->` nhấn trọng âm 1
`9.` Geology: /dʒiˈɒl.ə.dʒi/ `->` nhấn trọng âm 2
`10.` Ability: /əˈbɪl.ə.ti/ `->` nhấn trọng âm 2
`11.` Photography: /fəˈtɒɡ.rə.fi/ `->` nhấn trọng âm 2
`12.` Nation: /ˈneɪ.ʃən/ `->` nhấn trọng âm 1
`13.` National: /ˈnæʃ.ən.əl/ `->` nhấn trọng âm 1
`14.` Nationality: /ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/ `->` nhấn trọng âm 3
`15.` industry: /ˈɪn.də.stri/ `->` nhấn trọng âm 1
`16.` industrialization: /ɪnˌdʌs.tri.ə.laɪˈzeɪ.ʃən/ `->` nhấn trọng âm 4
`17.` astrology: /əˈstrɒl.ə.dʒi/ `->` nhấn trọng âm 2
`18.` astronomy: /əˈstrɒn.ə.mi/ `->` nhấn trọng âm 2
`19.` apology: /əˈpɒl.ə.dʒi/ `->` nhấn trọng âm 2
`20.` energetic: /ˌen.əˈdʒet.ɪk/ `->` nhấn trọng âm 3
`21.` academic: /ˌæk.əˈdem.ɪk/ `->` nhấn trọng âm 3
`22.` academy: /əˈkæd.ə.mi/ `->` nhấn trọng âm 2
`23.` technology: /tekˈnɒl.ə.dʒi/ `->` nhấn trọng âm 2
`24.` electricity: /ˌel.ɪkˈtrɪs.ə.ti/ `->` nhấn trọng âm 2
`25.` electric: /iˈlek.trɪk/ `->` nhấn trọng âm 2
`26.` electrical: /iˈlek.trɪ.kəl/ `->` nhấn trọng âm 2
`27.` information: /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ `->` nhấn trọng âm 3
`28.` psychology: /saɪˈkɒl.ə.dʒi/ `->` nhấn trọng âm 2
`29.` chaotic: /keɪˈɒt.ɪk/ `->` nhấn trọng âm 2
`30.` idiomatic: /ˌɪd.i.əˈmæt.ɪk/ `->` nhấn trọng âm 3
1. economy: /əˈkänəmē/: nền kinh tế
2. economic: /ekəˈnämik/: thuộc kinh tế
3. Physic: /ˈfizik/: Vật Lý
4. Chemistry: /ˈkeməstrē/: Hóa Học
5. Geography: /jēˈäɡrəfē/: Địa Lý
6. Mathematics: /maTH(ə)ˈmadiks/
7. Sociology: /sōsēˈäləjē/
8. History: /ˈhist(ə)rē/
9. Geology: /jēˈäləjē/
10. Ability: /əˈbilədē/
11. Photo'graphy
12. Na'tion
13. 'National
14. Natio'nality
15. 'industry
16. industriali'zation
17. a'strology
18. a'stronomy:
19. a'pology
20. ener'getic
21. aca'demic
22. a'cademy
23. tech'nology
24. elec'tricity
25. e'lectric
26. e'lectrical
27. infor'mation
28. psy'chology
29. chao'tic
30. idio'matic
* Cách đọc các trọng âm:
- Động từ có 2 âm tiết ⇒ rơi vào âm thứ 2
- Tíh từ có 2 âm tiết ⇒ rơi vào âm 1
- Danh từ 2 âm tiết ⇒ rơi vào âm 1
- Động từ ghép ⇒ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
- Danh từ ghép ⇒ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
- Các từ tận cùng bằng các đuôi , – ety, – ity, – ion ,- sion, – cial,- ically, – ious, -eous, – ian, – ior, – iar, iasm – ience, – iency, – ient, – ier, – ic, – ics, -ial, -ical, -ible, -uous, -ics*, ium, – logy, – sophy,- graphy – ular, – ulum , thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay truớc nó
- Các từ kết thúc bằng – ate, – cy*, -ty, -phy, -gy nếu 2 âm tiết thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất. Nếu từ có từ 3 âm tiết trở lên thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên.
- Các từ tận cùng bằng đuôi – ade, – ee, – ese, – eer, – ette, – oo, -oon , – ain (chỉ động từ), -esque,- isque, -aire ,-mental, -ever, – self thì trọng âm nhấn ở chính các đuôi này
- Các từ chỉ số luợng nhấn trọng âm ở từ cuối kết thúc bằng đuôi – teen. ngược lại sẽ nhấn trọng âm ở từ đầu tiên nếu kết thúc bằng đuôi – y
- Trọng âm không rơi vào những âm yếu như /ə/ hoặc /i/
@Meii
@CTLHN
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK