Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 ét o ét giúp với :) I. Choose the best...

ét o ét giúp với :) I. Choose the best answers. 1. My friends and I …………….. swimming yesterday. A. did B. go C. went D. played 2. My mother usually …………….. ae

Câu hỏi :

ét o ét giúp với :) I. Choose the best answers. 1. My friends and I …………….. swimming yesterday. A. did B. go C. went D. played 2. My mother usually …………….. aerobics to stay healthy. A. plays B. does C. goes D. has 3. You need a good …………….. to play tennis. A. goggles B. bicycle C. sport shoes D. racket 4. We cheered …………….. when we saw our favorite basketball team on TV. A. loud B. louder C. loudly D. loudest 5. Football is the most …………….. sport in the world. It attracts millions of viewers. A. boring B. popular C. modern D. funny 6. You should use …………….. to protect your eyes when you go swimming. A. clothes B. swimsuit C. hat D. goggles 7. …………….. goals did your team score in the first half? A. How much B. How many C. When D. Why 8. We took part …………….. a running competition and won the first prize. A. in B. on C. at D. with 9. Doing exercise regularly will help you keep …………….. A. strong B. weak C. sporty D. fit 10. …………….. do you play basketball? – In the school yard. A. Where B. When C. How D. What 11. My friend Mark is very good ……………..volleyball. He plays volleyball very well. A. in B. on C. at D. with 12. …………….. that pair of sports shoes! It’s too expensive. A. Buy B. Don’t buy C. Not buy D. buying

Lời giải 1 :

$\text{1. C }$(DHNB quá khứ đơn: yesterday)

- Cấu trúc: S+ Vpp/ed

+ "go swimming": đi bơi

$\text{2. B}$(DHNB hiện tại đơn: usually)

- Cấu trúc: S+ V(s/es)

+ do aerobics: tập aerobics

$\text{3. D}$

+ racket: vợt

$\text{4. C}$

- Sau động từ cần trạng từ

`\text{5. B}`

+ popular: phổ biến

`\text{6. D}`

+ goggles: kính bảo hộ mắt khi bơi dưới nước.

$\text{7. B}$

- " How many": Bao nhiêu

+ How many+ N( số nhiều, đếm được)

$\text{8. A}$

- Take part in: tham gia

$\text{9. D}$

- keep fit: giữ dáng

`\text{10. D}`

- In the school yard: trên sân trường => Hỏi về nơi chốn => Dùng "where"

`\text{11. C}`

- Cấu trúc: tobe good at+ Ving/ N: Giỏi về cái gì

`\text{12. B }`

- Cấu trúc: Don't+ V: đừng làm gì

$\text{# Thesun}$

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. C.

(go + swimming)

(DHNB Thì QKĐ: yesterday)

(Cấu trúc Thì QKĐ: S+ V-ed/P2)

2. B.
(do + aerobics)
3. D.
(play tennis -> racket)
4. C.
(V + adv)
5. B.
(Dịch: Bóng đá là môn thể thao phổ biến nhất trên thế giới. Nó thu hút hàng triệu người xem.)
6. D.
(Dịch: Bạn nên sử dụng kính bảo vệ mắt khi đi bơi.)
7. B.
(How many+ N(đếm được số nhiều)

8. A.
(Take part + in)
9. D.

(Dịch: Tập thể dục thường xuyên sẽ giúp bạn giữ được vóc dáng.)

10. D.
(Where: Hỏi về nơi chốn.)
11. C.
(good + at)
12. B.
(Don't + V)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK