Đáp án:
Exercise
`1.` visited
`*` yesterday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`+` Cấu trúc: S + Ved/V2
`2.` will have
`*` tomorrow: dấu hiệu nhận biết thì TLĐ
`+` Cấu trúc: S + will + V-inf
`3.` is helping
`*` now: dấu hiệu nhận biết thì HTTD
`+` Cấu trúc: S + am/is/are + V_ing
`4.` bought
`*` two months ago: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`5.` taught
`*` last year: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
Exercise 2
`1.` Despite her sick friend, she still went to work yesterday.
`+` Cấu trúc: Despite/In spite of + Noun/Noun Phrase/V-ing, S + V + …
`2.` Although the salary was very low, her brother really enjoy this job.
`+` Cấu trúc: Although/though + S + V , S + V
`3.` (ko biết nha^^)
`4.` Although I don’t like to see it, the film poster is wonderful.
`+` Cấu trúc: Although/though + S + V , S + V
`5.` It is about 80 km from Ha Noi to Thai Nguyen city.
`+` Cấu trúc: It + is about + khoảng cách + from + danh từ 1 + to + danh từ 2
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK