1. I will be making lunch when he arrives.
2. He was meeting us at 10 a.m next week.
3. Kanna will be staying here till Sunday,
4. Snehi will be waiting for the bus for at 9 a.m ten more minutes.
5. When you come in the evening, we will be playing cricket.
6. While I am watching the match, Naina will be preparing dinner.
7. I think it will be raining by the time we come back.
8. After an hour, I will still be completing my homework at 10 a.m.
9. This time tomorrow, I will be relaxing at home.
10. We will be seeing our mentors at the conference at 8 a.m next week.
11. I will be attending the program because of my busy schedule.
12. Robin will be joining us at the meeting at 8 a.m next Sunday.
13. I will be helping him to do the task at 8 a.m next Monday.
14. We will be going to enjoy the musical drama at 8 a.m next month
1. maked ( thì quá khứ đơn)
2. will be meeting ( thì tương lai tiếp diễn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK