$\text{⇒}$
$\text{Exercise 1:}$
$\text{1. watches.}$
$\text{2. finishes.}$
$\text{3. fixes.}$
$\text{4. visit.}$
$\text{5. washes.}$
$\text{6. tries.}$
$\text{7. guides.}$
$\text{8. offer.}$
$\text{9. wait.}$
$\text{Exercise 2:}$
$\text{1. Jessica wears school uniform every day.}$
$\text{2. Today Mai doesn't wear uniform.}$
$\text{3. I am excited about the first day at school.}$
$\text{4. Susan's favourite teacher is Science teacher.}$
Đáp án:
1. Fill in the blanks with the present simple of the verbs in brackets
1. watches
2. finishes
3. fixes
4. visit
5. tries
6. washes
7. guides
8. offer
9. wait
2. Make sentences using the words and phrases given
1. Jessica wears a uniform at school every day.
2. Mai isn't wearing a uniform today.
(những từ mình in đậm là dấu hiệu để chia thì nhé)
3. I am excited about my first day at school.
4. Susan's favorite teacher is Science teacher.
Chúc bạn học tốt ^ω^
-Minhh-
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK