- Các cụm từ trong câu gián tiếp mang ý nghĩa mời mọc : invited smo to do smth
- Các cụm từ trong câu gián tiếp mang ý nghĩa xin lỗi : apologize to smo for (not) Ving / smth
- Các cụm từ trong câu gián tiếp mang ý nghĩa từ chối : refused to V
- Các cụm từ trong câu gián tiếp mang ý nghĩa nhắc nhở : reminded smb to V
- Các cụm từ trong câu gián tiếp mang ý nghĩa đề nghị : offered to V
- Các cụm từ trong câu gián tiếp mang ý nghĩa khuyên bảo : advised/ encouraged smo to do smth.
=> Bổ sung :
- thừa nhận : admitted Ving
- phủ nhận : denied Ving
- buộc tội : accused smb of Ving
- đổ lỗi : blamed smb of Ving
- khen ngợi : congratulated smb on Ving
1) warned + sb + (not)to V_inf Hoặc Warned sb against V_ing : cảnh báo ai làm( không làm ) gì
2) accuse sb for V_ing : tố cáo ai vì đã
3) promised+sb+to + V / not to V: hứa làm gì
4) look forward to V_ing : mong chờ
5) apologized sb for V_ing : xin lỗi ai vì điều gì
6) suggested+ Ving / S + should + V_inf / S + V_inf / S + V_qkđ : đề nghị (ai đó) làm gì hoặc điều gì nên được làm
7) Câu cảm thán : exclaimed + that+ S+ V(lùi thì) + O
8) advised + sb + (not)to V_inf : khuyên ai đó nên( không nên ) làm gì
9) admit + V_ing : thừa nhận đã làm gì
10) welcomed + sb/st + to + địa điểm: chào đón ai đến với ..
11) refuse + to V_inf : đồng ý làm gì
12) encourage sb + to V : khuyến khích ai làm gì
13) regretted + Ving : hối tiếc đã làm gì
14) remind sb + to V : nhắc nhở ai
15) agree + to V : đồng ý làm gì
16) wished+ sb+ (a/an) + adj+DT : chúc ai đó có được điều gì
17) threatened (sb) + (not)to V_inf : đe doạ (ai) làm gì
18) congratulated + sb + a/an + adj + N hoặc S + congratulated + sb + on + Ving : chúc mừng ai vì điều gì
19) invited sb + to V/ to+danh từ/danh từ(địa điểm) : mời ai đó làm gì hoặc đến đâu
20) thank sb for + V_ing : cảm ơn ai vì đã
21) prevented sb from + V_ing : ngăn chặn ai đó làm gì
22) allow sb + to V : cho phép ai làm gì
23) called sb sth : gọi ai đó là gì
24) complained about + st : phàn nàn điều gì
25) criticized sb + for + V_ing : phê bình ai về việc gì
26) offered + to V : gợi ý làm gì cho ai
27) blamed sb + for + V_ing : đổ lỗi ai vì đã làm gì
28) dreamed of+ V_ing : mơ về điều gì
29) insisted + on V_ing : khăng khăng, nài nỉ làm gì
30) denied+ V_ing: phủ nhận đã làm gì
31) admitted+ Ving: thừa nhận đã làm gì
32) agreed+ to V : đồng ý làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK