Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Nêu các cụm từ trong câu gián tiếp mang ý...

Nêu các cụm từ trong câu gián tiếp mang ý nghĩa khuyên bảo, đề nghị, nhắc nhở, từ chối, mời mọc, xin lỗi trong tiếng anh vd: advise smo to do sth

Câu hỏi :

Nêu các cụm từ trong câu gián tiếp mang ý nghĩa khuyên bảo, đề nghị, nhắc nhở, từ chối, mời mọc, xin lỗi trong tiếng anh vd: advise smo to do sth

Lời giải 1 :

- Các cụm từ trong câu gián tiếp mang ý nghĩa mời mọc : invited smo to do smth 

- Các cụm từ trong câu gián tiếp mang ý nghĩa xin lỗi : apologize to smo for (not) Ving / smth 

- Các cụm từ trong câu gián tiếp mang ý nghĩa từ chối : refused to V 

- Các cụm từ trong câu gián tiếp mang ý nghĩa nhắc nhở : reminded smb to V 

- Các cụm từ trong câu gián tiếp mang ý nghĩa đề nghị : offered to V 

- Các cụm từ trong câu gián tiếp mang ý nghĩa khuyên bảo : advised/ encouraged smo to do smth.  

=> Bổ sung : 

- thừa nhận : admitted Ving 

- phủ nhận : denied Ving 

- buộc tội : accused smb of Ving 

- đổ lỗi : blamed smb of Ving 

- khen ngợi : congratulated smb on Ving 

Thảo luận

-- sao mấy mod+tvBĐHH cứ nhảy vô nói nhỉ
-- Sao bình luận câu này làm gì bạn?
-- hỏi ban thôi
-- câu kia mik khôngghi được nữa
-- Đây là web học tập, đâu phải nơi các bạn hỏi linh tinh? Còn nữa, hỏi thì ra chỗ khác, vào tcn mình lục câu này ra hỏi à?
-- srry
-- pp

Lời giải 2 :

1) warned + sb + (not)to V_inf Hoặc Warned sb against V_ing : cảnh báo ai làm( không làm ) gì

2) accuse sb for V_ing : tố cáo ai vì đã

3) promised+sb+to + V / not to V: hứa làm gì

4) look forward to V_ing : mong chờ

5) apologized sb for V_ing : xin lỗi ai vì điều gì

6) suggested+ Ving / S + should + V_inf / S + V_inf / S + V_qkđ : đề nghị (ai đó) làm gì hoặc điều gì nên được làm

7) Câu cảm thán : exclaimed + that+ S+ V(lùi thì) + O 

8) advised + sb + (not)to V_inf : khuyên ai đó nên( không nên ) làm gì

9) admit + V_ing : thừa nhận đã làm gì

10) welcomed + sb/st + to + địa điểm: chào đón ai đến với ..

11) refuse + to V_inf : đồng ý làm gì

12) encourage sb + to V : khuyến khích ai làm gì

13) regretted + Ving : hối tiếc đã làm gì

14) remind sb + to V : nhắc nhở ai

15) agree + to V : đồng ý làm gì

16) wished+ sb+ (a/an) + adj+DT :  chúc ai đó có được điều gì

17) threatened (sb) + (not)to V_inf : đe doạ (ai) làm gì

18) congratulated + sb + a/an + adj + N  hoặc S + congratulated + sb + on + Ving : chúc mừng ai vì điều gì

19) invited sb + to V/ to+danh từ/danh từ(địa điểm) : mời ai đó làm gì hoặc đến đâu

20) thank sb for + V_ing : cảm ơn ai vì đã

21) prevented sb from + V_ing : ngăn chặn ai đó làm gì

22) allow sb + to V : cho phép ai làm gì

23) called sb sth : gọi ai đó là gì

24) complained about + st :  phàn nàn điều gì

25) criticized sb + for + V_ing : phê bình ai về việc gì

26) offered + to V : gợi ý làm gì cho ai

27) blamed sb + for + V_ing : đổ lỗi ai vì đã làm gì

28) dreamed of+ V_ing : mơ về điều gì

29) insisted + on V_ing : khăng khăng, nài nỉ làm gì

30) denied+ V_ing: phủ nhận đã làm gì

31) admitted+ Ving: thừa nhận đã làm gì

32) agreed+ to V : đồng ý làm gì

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK