II.
1. so do
2. neither does
3. so is
4. neither did
5. so do
6. neither will
7. so can
8. neither are
9. so should
10. neither does
III.
1. neither
2. so
3. either
4. neither
5. too
6. so
7. too
8. too
9. either
IV.
1. They can play volleyball, and so can we.
2. Mr Tam won't come to the party tonight, and neither will his wife.
3. My father didn't drink beer and my uncle didn't drink beer, either.
4. She is learning English and I am learning English, too.
5. I'm not a doctor and neither are they.
6. They mustn't stay up late and you mustn't stay up late, either.
7. He got up late and so did I.
8. They drank milk and we drank milk, too.
9. She played tennis and so did he.
10. I watched TV and he watched TV, too.
.......
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK