`->` long (a) : dài
friendly (a) : thân thiện
shy (a) : nhút nhát
pretty (a): đẹp
tall (a) : cao
handsome (a) : đẹp trai
kind (a) : tốt bụng
generous (a) : hào phóng
funny (a) : vui vẻ
old (a) : cũ
cheerful (a) : vui vẻ
clever (a) : thông minh
beautiful (a) : đẹp đẽ
` - ` friendly: thân thiện.
` - ` shy: ngại ngùng.
` - ` pretty: xinh xắn.
` - ` tall: cao
` - ` handsome: điển trai.
` - ` kind: tốt bụng.
` - ` generous: hào phóng.
` - ` funny: hài hước.
` - ` old: già, cũ.
` - ` cheerful: vui mừng, hớn hở.
` - ` clever: thông minh.
` - ` beautiful: đẹp đẽ.
- Chúc cậu học tốt.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK