` 43 `. B
` - ` Tạm dịch:
Mrs. James: Bạn có thể cho tôi một cốc nước cam chứ?
Sarah: Đương nhiên rồi. Của bạn đây.
` 44 `. met
` - ` DHNB thì QKĐ: last Saturday night.
` - ` Cấu trúc câu khẳng định thì QKĐ: S + V2 + ....
` 45 `. was
` - ` DHNB thì QKĐ: yesterday.
` 46 `. unhealthy
` - ` unhealthy (adj): không tốt cho sức khỏe. (Khi muốn miêu tả tính chất của sự vật, ta sử dụng trật tự adj + N).
` - ` Tạm dịch: Để giữ nha sĩ cách xa, chúng ta nên không bao giờ ăn đồ ăn không tốt cho sức khỏe.
` 47 `. careless
` - ` careless (adj): không cẩn thận. (Khi muốn miêu tả tính chất của sự vật, ta sử dụng trật tự adj + N).
` - ` Tạm dịch: Một người lái xe không cẩn thận thì nguy hiểm.
` 48 `. Brushing your teeth is very important.
` - ` Cấu trúc câu khẳng định thì HTĐ (với động từ tobe): S + be + N/adj.
` 49 `. Did you receive a letter from your uncle last week?
` - ` DHNB thì QKĐ: last week.
` - ` Cấu trúc câu nghi vấn thì QKĐ: Did + S + V_inf + ...?
` 50 `. When was your father in Ha Noi?
` - ` Phần được gạch chân chỉ (mốc) thời gian. ` -> ` Hỏi when.
` - ` Cấu trúc câu nghi vấn thì QKĐ (với động từ tobe): (W/H - question +) Was/Were + S + ...?
` * `Câu ` 51 ` mình không rõ đề bài là gì.
- Chúc cậu học tốt.
`43` B
`-` Could you give me `->` Đưa ra lời yêu cầu , đề nghị làm gì
`-` Loại A,C,D vì không hợp nghĩa
`44` met
`-` Thì Quá Khứ Đơn - last Saturday night
`-` S + Ved/V2 + O
`45` was
`-` Thì Quá Khứ Đơn - yesterday
`-` S + was/were + ...
`-` Vì chủ ngữ là I `->` chia was
`46` unhealthy
`-` unhealthy (adj) : ko khỏe mạnh
`-` should never `->` chỉ sự tương phản , phủ định
`47` careless
`-` mạo từ + N
`-` adj + N
`-` careless (adj) : không cẩn thận
`48` Brushing your teeth is very important
`-` V-ing + ... + be + adj
`49` Did you receive a letter from your uncle last week ?
`-` Thì QKĐ - last week
`-` Did + S + V-inf + O ?
`50` When was your father in Ha Noi ?
`-` When : khi nào `->` hỏi về thời gian không cụ thể , không được xác định
`-` When + be/Aux + S + V/N + O ?
`51` My elder brother has more textbooks than me
`-` S + V + more + N(đếm được số nhiều hoặc ko đếm được) + than + N/pronoun
`-` S + V + fewer + N(đếm được,số nhiều) + than + N/pronoun
`-` more : nhiều hơn `><` fewer : ít hơn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK