`1.` explain
`->` Nhấn âm 2 còn lại nhấn âm 1
`2.` was
`->` yesterday : DH thì Quá khứ đơn
Quá khứ đơn thể khẳng định : S + V2(ed/BQT) + O.
*is/am/are `->` was/were `->` been
`3.` were
`->` ago : DH thì Quá khứ đơn
Quá khứ đơn thể khẳng định : S + V2(ed/BQT) + O.
`->` The children `=` They : ngôi thứ 3 số nhiều `=>` Dùng `were`
`4.` watched
`->` last night : DH thì Quá khứ đơn
Quá khứ đơn thể khẳng định : S + V2(ed/BQT) + O.
`5.` useful
`->` Dùng tính từ (useful) để bổ nghĩa cho danh từ (hobby)
`6.` well
`->` Dùng trạng từ (well) để bổ nghĩa cho động từ (fit)
`7.` C
`->` Âm /t/ còn lại âm /id/
`8.` missed
`->` Âm /t/ còn lại âm /id/
`9.` friendly
`->` friendly (a) : thân thiện
`->` Sau "very" cần một tính từ
`10.` D
`->` Nhấn âm 2 còn lại nhấn âm 1
`1.` explain
`-` 'cavity, 'dentist, 'healthy, ex'plain
`->` explain nhấn âm `2` còn lại nhấn âm `1`
`2.` was
`-` yesterday là `DHNB` thì Quá khứ đơn
`-` Câu Quá khứ đơn với động từ tobe
`( + )` S + was/ were + N/ Adj
`( - )` S + was/ were not + N/ Adj
`( ? )` Was/ Were + S + N/ Adj?
`-` The homework là chủ từ số ít `->` Dùng was
`3.` were
`-` ago là `DHNB` thì Quá khứ đơn
`-` Câu Quá khứ đơn với động từ tobe
`( + )` S + was/ were + N/ Adj
`( - )` S + was/ were not + N/ Adj
`( ? )` Was/ Were + S + N/ Adj?
`-` The children là chủ từ số nhiều `->` Dùng were
`4.` watched
`-` last night là `DHNB` thì Quá khứ đơn
`-` Câu Quá khứ đơn với động từ thường
`( + )` S + V2/-ed + O
`( - )` S + didn't + V-inf + O
`( ? )` Did + S + V-inf + O?
`-` watched là động từ có quy tắc `->` Thêm -ed
`5.` useful
`-` Adj `+` Noun ( Tính từ đi với danh từ )
`6.` well
`-` S + Verb + adv ( trạng từ )
`7.` `C` Worked
`-` Gạch chân -ed
`-` worked là âm /t/ còn lại là âm /ɪd/
`8.` missed
`-` Gạch chân -ed
`-` missed là âm /t/ còn lại là âm /ɪd/
`9.` friendly
`-` be `+` adj ( tính từ )
`10.` `D` remember
`-` 'measure, 'difficult, 'student, re'member
`->` remember nhấn âm `2` còn lại nhấn âm `1`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK