`1.` We `(` attend `)` ………………..the Water festival last week .
`→` Có từ "last week" là DHNB của thì QKĐ
`→` `CT : S+V-ed`
`⇒` attended
`2.` When my father was young , he used to `(` drink `)` ……………a lot of beer.
`→` Có từ "uesd " là DHNB của thì QKĐ
`→` `CT:` S + used to + V-inf
`⇒` drink
`3.` Next week at this time , We `(` have `)` ………………….a test .
`→` Có từ "Next week " là DHNB của thì TLTD
`→` `CT :` S + shall/will + be + V-ing+ O
`⇒` wil be having
`4.` They (know) …………………each other for over two years
`→` Có từ "for " là DHNB của thì HTHT
`⇒` have known
`1.` attended
`-` last week là `DHNB` thì Quá khứ đơn
`-` Câu Quá khứ đơn với động từ thường
`( + )` S + V2/-ed + O
`( - )` S + didn't + V-inf + O
`( ? )` Did + S + V-inf + O?
`2.` drink
`-` used to `+` V-inf: dùng để diễn tả thói quen trong Quá khứ và đã chấm dứt ở Hiện tại
`( + )` S + used to + V-inf + O
`( - )` S + didn't use to + V-inf + O
`( ? )` Did + S + use to + V-inf + O?
`3.` will be having
`-` Next week at this time là `DHNB` thì Tương lai tiếp diễn
`( + )` S + will be + V-ing + O
`( - )` S + won't be + V-ing + O
`( ? )` Will + S + be + V-ing + O
`4.` have known
`-` for over two years là `DHNB` thì Hiện tại hoàn thành
`-` for `+` khoảng thời gian
`( + )` S + have/ has + V3/-ed + O
`( - )` S + have/ has not + V3/-ed + O
`( ? ) Have/ Has + S + V3/-ed + O?
`-` They là chủ từ số nhiều `->` Dùng have
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK