Cấu trúc chủ yếu : Thì HTHT
`-` CKĐ : S + have / has + V3 / PII
`-` CPĐ : S + haven't / hasn't + V3 / PII
`-` CNV : Have / Has + S + V3 / PII ?
`-` Câu bị động : S + have / has + been + V3 / PII ( by O )
`=>` `DHNB` : since , for , already , before , ...
`1`.We haven't seen Mai since we moved to Ha Noi
`2`.She hasn't written to me for 2 years
`3`.This film hasn't been shown for 5 years
`4`.He hasn't swum in the river for 3 weeks
`5`.I haven't eaten this food for 5 years
`6`.I have not played football since 2021
`7`.It has not rained for 2 months
`8`.Linh has not worn that dress since her best friend's wedding
`9`.My father hasn't been to Da Lat for 3 years
`10`.Ba hasn't ridden to school for 2 weeks
`11`.My brother has played the piano for 2 years
`12`.I have cooked for the party for 2 hours
`13`.She has worked as a doctor for 6 years
`14`.My father has read a newspaper for an hour
`15`.My sister has not used English for years
`16`.Scientists have fought againist SARS-CoV-2 since 2019
`17`.The Browns have lived in London for 20 years
`18`.John has worked for this company since 2019
`19`.He has planted flowers for some years
`20`.Many students in Phu Tho have studied online for some months
`\text{@ TheFox}`
1. We haven't seen Mai since I moved to Ha Noi.
`->` Chúng tôi đã không gặp Mai kể từ khi tôi chuyển đến Hà Nội.
2. She hasn't written to me for nearly 2 years.
`->` Cô ấy đã không viết thư cho tôi khoảng gần 2 năm.
3. This film hasn't shown/showed for nearly 5 years.
`->` Bộ phim này đã dừng phát sóng được gần 5 năm.
4. He hasn't swum for 3 weeks.
`->` Anh ấy đã không đi bơi được 3 tuần.
5. I haven't eaten this food for about 5 years.
`->` Tôi đã không ăn món ăn này khoảng 5 năm.
6. I have not played football since 2021.
`->` Tôi đã không chơi đá bóng từ năm 2021.
7. It has not rained for 2 months.
`->` Nó đã không mưa được 2 tháng.
8. Linh has not worn that dress since her best friend's wedding.
`->` Linh đã không mặc bộ váy đó từ đám cưới của bạn thân cô ấy.
9. My mother hasn't gone to Da Lat for 3 years.
`->` Mẹ tôi đã không đến Đà Lạt khoảng 3 năm.
10. Ba hasn't ridden to school for 2 weeks.
`->` Ba đã không đi xe đạp đến trường được 2 tuần.
11. My brother has played the piano for 2 years.
`->` Anh trai tôi đã chơi piano được 2 năm.
12. I have cooked for the party for 2 hours.
`->` Tôi đã nấu ăn cho bữa tiệc được 2 tiếng.
13. She has worked as a doctor for 6 years.
`->` Cô ấy đã làm việc như một bác sĩ được 6 năm.
14. My father has read a newspaper for an hours.
`->` Bố tôi đã đọc báo được 1 tiếng rồi.
15. My sister has used English for a years.
`->` Chị tôi đã sử dụng Tiếng Anh được 1 năm.
16. Scientists have fought against SARS-CoV-2 since 2019.
`->` Các nhà khoa học đã chiến đấu chống lại SARS-CoV-2 từ 2019.
17. The Browns have lived in London for 20 years.
`->` Gia đình Browns đã sống ở London được 20 năm.
18. John has worked for this company since 2019.
`->` John đã làm việc cho công ty này từ năm 2019.
19. He has planted flowers for some years.
`->` Anh ấy đã trống hoa được vài năm.
20. Many students in Phu Tho have studied online for some months.
`->` Nhiều học sinh Phú Thọ đã học trực tuyến được vài tháng.
`\text{* Cấu trúc :}`
`-> ``\text{S + hasn't/haven't + VpII + for + Ktg}`
`-> ``\text{S + last + Ved/V2 + Ktg + ago}`
`->` `\text{The last time + S + Ved/V2 + was + Ktg + ago}`
`->` `\text{It is + Ktg + since + S + Ved/V2}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK