25.has lied/Have you read
26.hasn't been
27.has written/hasn't finished
28.have seen
29.has looked
30.have studied
31.have you learnt
32.has never been
33.have forgotten
34.studied
35.travelled
36.had
37.did you do
38.told/visited
39.watched
40.met
41.saw
42.lost
43.was sitting/saw
44.was going/shined
45.went/was having
46.rained/carried
47.were walking/began
48.had taught/lived/worked
49.burnt/broke
50.ate/were talking
51.dropped/was washing/broke
52.drove/had spent
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK