$@phamnhuy6a1$
$@gaumatyuki$
$Chúc$ $bạn$ $học$ $tốt!$
1.are/reaches
2.comes
3.came/had left (When + simple past, past perfect : Hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ ( hành động ở mệnh đề when).
4.flys (never là dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ)
5.have just decided/will undertake
6.would take
7.was
8.am attending/was attending (vế đầu có từ right now nên chia thì HTTD/ vế sau có thời gian rõ ràng yesterday this time nên chia QKTD)
9.arrive/will be waiting (when+present simple,future simple/simple present:Khi làm thế nào thì (sẽ)......(ở HT/TL) )
10.has lived (for là dấu hiệu nhận biết của thì HTHT)
11.got/had already arrived (By the time S1 + V1 (quá khứ đơn), S2 + V2 (quá khứ hoàn thành)
S2 + V2 (quá khứ hoàn thành) + by the time + S1 + V1 (quá khứ đơn)
12.will see/see/I have been graduate
13.visited/was
14.has been/haven't read
15.is washing/has just repaired
16.Were/spent
17.meet/looks
18.will have been/comes
19.found/has just left
20.arrive/is probably rain
21.is raining/stops
22.were watching/failed (giống câu 3)
23. stayed/has lived
24.were sitting/were repairing
25.turns/goes/forgot
26.has changed/came (HTHT+since+QKĐ)
27.were talking/were starting/broke
28.had done
29.has stood
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK