Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Học kì 1 và 2 môn tiếng anh lớp 9...

Học kì 1 và 2 môn tiếng anh lớp 9 học những kiến thức nào quan trọng có trong bài thi không ạ em chuẩn bị lên lớp 9 nhưng ko giỏi anh lắm

Câu hỏi :

Học kì 1 và 2 môn tiếng anh lớp 9 học những kiến thức nào quan trọng có trong bài thi không ạ em chuẩn bị lên lớp 9 nhưng ko giỏi anh lắm

Lời giải 1 :

1. Thì hiện tại đơn - simple present tense

- Với động từ thường

  • (khẳng định): S + vs/es + o
  • (phủ định): S+ do/does + not + v +o
  • (nghi vấn): Do/does + s + v+ o ?

- Với động từ tobe

  • (khẳng định): S+ am/ is/ are + o
  • (phủ định): S + am/ is/ are + not + o
  • (nghi vấn): Am/ is/ are + s + o

Dấu hiệu nhận biết: Always, every, usually, often, sometime, rarely, generally, frequently, seldom

Lưu ý : Ta thêm "Es" Sau các động từ tận cùng là: O, s, x, ch, sh.

2. Thì hiện tại tiếp diễn - present progressive

- Công thức:

  • Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + v_ing + o
  • Phủ định:S+ be + not + v_ing + o
  • Nghi vấn: Be + s+ v_ing + o

Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at present, at the moment, look!, listen!, be quiet!, keep silent!

Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : To be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget,.........

3. Thì hiện tại hoàn thành - present perfect

Công thức:

  • Khẳng định: S + have/ has + past participle (v3) + o
  • Phủ định: S + have/ has + not+ past participle + o
  • Nghi vấn: Have/ has +s+ past participle + o

Dấu hiệu nhận biết: Already, not...yet, just, ever, never, since…., for, before, ago, up to new, this is the first time,

Cách dùng:

- Since + thời gian bắt đầu (1995, i was young, this morning etc.) khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.

- For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

4. Thì quá khứ đơn - past simple

- Với động từ thường

  • (khẳng định): S + v_ed + o
  • (phủ định): S + did+ not + v + o
  • (nghi vấn): Did + s+ v+ o ?

- Với tobe

  • (khẳng định): S + was/were + o
  • (phủ định): S+ was/ were + not + o
  • (nghi vấn): Was/were + s+ o ?

Từ nhận biết: Yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night.

Chủ từ + động từ quá khứ

when + thì quá khứ đơn (simple past)

When+ hành động thứ nhất

5. Thì quá khứ tiếp diễn - past progessive

  • Khẳng định: S + was/were + v_ing + o
  • Phủ định: S + wasn’t/weren’t+ v-ing + o
  • Nghi vấn: Was/were + s+ v-ing + o?

Từ nhận biết: While, where, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon), when
chủ từ + were/was + động tù thêm -ing while + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

6. Thì tương lai - simple future

  • Khẳng định: S + shall/ will + v_inf + o
  • Phủ định: S + shall/ will + not+ v_inf + o
  • Nghi vấn: Shall/ will + s + v_inf + o?

Từ nhận biết : This….., tonight……, tomorrow, next……, in…… .

7. Thì tương lai gần – near future

Am/is/are + going to +v

- Từ để nhận dạng: This_, tonight, tomorrow, next_, in_...

Cách dùng:

  • Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
  • Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
  • Chủ từ + am (is/are) going to + động từ (ở hiện tại: Simple form)
  • Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
  • Chủ từ + will + động từ (ở hiện tại: Simple form)

Thảo luận

-- Có đúng ko anh/chị
-- Đúng nhé bn mình có học trước rồi
-- Vâng em cảm ơn nhiều
-- Nhưng kì 1 học cái nào ạ
-- Và cả kì 2 nữa
-- Kì 1 học quá khứ đơn và tiếp diễn nhé
-- Dạ vâng
-- Kì 2 học những cái còn lại và có thêm 1 vài thì nữa như reporter speech

Lời giải 2 :

-Các chuyên đề tiếng anh có trong bài thi vào 10

+Ngữ âm: nguyên âm,phụ âm,trọng âm

+Ngữ pháp-Từ vựng: các thì,dạng động từ,danh động từ,dạng chủ động-bị động,trạng từ quan hệ,câu điều kiện,câu gián tiếp,câu tường thuật,các từ loại

+Chức năng giao tiếp: câu hỏi đuôi,câu hỏi yes-no,

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK