I.
1. I will buy / I go
2. he doesn't phone / I will phone
3. you want / I will give
4. he will fail / he doesn't study
5. you fill in / I will send
II.
1. to send/will to come
2. won't to understand/ to whisper
3. won't to survive / don't to take
4. to press/will to save
5. will to cross/to fly
6. will to answer /to have
7. to wear/won't to stay
8. to touch/won't to scream
9. will to forget/don't to phone
10. will to remember/ to give
III.
1.work/will pass
2. come / will phone
3. will feel/don't give
4. go / will be
5. will know/don't reveal
6. eat/will be
7. don't hurry/will miss
8. see
9. have / will you go
10. cook
11. come
12. isn't / will put off
13. will pick / do you come
Chúc bn học tốt!
1/ will;will
2/won't
3/will;will
4/won't,will
5/will
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK