Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 10.Every day I get................. at 6 o’clock. (up/ in/ to/...

10.Every day I get................. at 6 o’clock. (up/ in/ to/ next) 11.His favourite drink is................. . (chicken/ beef/ fruit juice/ beef) 12.Sometim

Câu hỏi :

10.Every day I get................. at 6 o’clock. (up/ in/ to/ next) 11.His favourite drink is................. . (chicken/ beef/ fruit juice/ beef) 12.Sometimes I have some bread with milk for................. . (school/ breakfast/ class/ friend) 13.I am hungry. I would like some................. . (water/ milk/ coffee/ noodles) 14.Tuan is a doctor. He works in a................. . (field/ factory/ hospital/ police station) 15.My uncle is a................. in a primary school. (tailor/ singer/ teacher/ driver) 16.My grandparents are working in the rice................. now. (field/ office/ hospital/ school) 17.What................. does your brother get up? (colour/ time/ food/ drink) 18. ................. does she work? – in an office. (what/ who/ when/ where) 19.My school starts at 7 o’clock and................. at 11.15. (does/ teaches/ finishes/ watches) 20. ................. dinner, I do my homework or listen to music. (at/ after/ before/ in)

Lời giải 1 :

`10.` up

`->` get up : thức dậy

`11.` fruit juice

`->` fruit juice : nước ép hoa quả

`->` Thức uống yêu thích của anh ấy là nước ép hoa quả. 

*Không chọn các đáp án còn lại vì đó toàn là đồ ăn, không phải thức uống.

`12.` breakfast

`->` breakfast (n) : bữa sáng

`->` Thỉnh thoảng tôi có một ít bánh mì với sữa cho bữa sáng.

`13.` noodles

`->` hungry (a) : đói `=>` Cần đồ ăn

*Mà trong này chỉ có "noodles" là đồ ăn

`->` noodles (n) : mì

`14.` hospital

`->` hospital (n) : bệnh viện

`->` doctor (n) : bác sĩ

`->` Tuấn là 1 bác sĩ. Anh ấy làm ở bệnh viện.

`15.` teacher

`->` teacher (n) : giáo viên

`->` primary school (n) : trường tiểu học

`->` Chú tôi là một giáo viên ở trường tiểu học.

`16.` field

`->` rice field : ruộng lúa

`17.` time

`->` What time : mấy giờ (dùng để hỏi về giờ)

`->` Mấy giờ anh trai bạn thức dậy?

`18.` Where

`->` in an office : trong một văn phòng

`->` Where : ở đâu (chỉ địa điểm)

`19.` finishes

`->` start - finish : bắt đầu - kết thúc

`20.` After

`->` after : sau

`->` Sau bữa tối, tôi làm bài tập về nhà hoặc nghe nhạc.

Thảo luận

-- mà em xin làm quen ( làm bạn ) vs ấy đc hăm O//O
-- Dạ đc nè UvU
-- .__? nhắn lắm thế
-- m khút ii cho t đi lm quen :)
-- ehe :he: qua câu trl của em nhắn nha ạ ,33
-- thế m khút nốt khỏi nhóm nhé =)
-- thế m khút nốt khỏi nhóm nhé =) `->` thôi anh tha em :)
-- Chúc mừng cậu lên Mod.

Lời giải 2 :

10 . up

get + up: thức dậy

11. fruit juice

Vì fruit juice nghĩa nước ép trái cây, là đồ uống. Còn lại là thức ăn

12. breakfast

- breakfast:buổi ăn sáng

13. noodles

-noodles là đồ ăn còn lại là nước, trong bài có chữ "hungry" là đói cho nền hợp nhất là noodles

14. hospital

- nghĩa : bệnh viện

- doctor : bác sĩ, bác sĩ làm việc ở bệnh viện

15. teacher

- dạy học chỉ có GV

16. field

- rice field : ruộng lúa

17. time

- mấy giờ anh trai của bạn thức dậy

18. Where

- cô ấy làm việc ở đâu?

19. finishes

- trường học của tôi bắt đầu lúc 7 giờ và kết thúc lúc 11g15'

20. after

- sau bữa tối, tôi làm bài tập về nhà hoặc nghe nhạc

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK