16. He is used to a poor man, but he becomes a rich businessman.
⇒ Cấu trúc: be+used to: từng
Dịch: Ông ấy từng là 1 người nghèo, nhưng ông ấy trở thành 1 doanh nhân giàu có.
17. We were so excited about the school festival so we talked about it a lot.
⇒ Cụm từ: excited about: hào hứng về
Dịch: Chúng tôi rất hào hứng về lễ hội của trường nên đã nói rất nhiều về nó.
18. Despite having a very beautiful house, they are looking for another one.
⇒ Công thức: Despite+V_ing,....: Dù (Cùng chủ ngữ)
Dịch: Dù có 1 ngôi nhà đẹp, nhưng họ vẫn đang kiếm 1 ngôi nhà khác.
19. My teacher was sick however he didn't cancel the class.
⇒ Công thức: However+S+V: Tuy nhiên
Dịch: Thầy tôi bị ốm nhưng ông ấy không hủy lớp học.
20. Although the weather is bad, she went to school on time.
⇒ Công thức: Although+S+V,...: Mặc dù
Dịch: Mặc dù thời tiết xấu nhưng cô ấy vẫn đến lớp đúng giờ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK