76.speech(n) :bài diễn thuyết
77.typist(n) :nhân viên đánh máy
78.invented(v) :phát minh
79.portable(adj) :có thể mang được
80.mainly(adv) :chủ yếu, phần lớn
81.diving(n) : lặn
82.relatives(n) :họ hàng
83.selection(n) :sự lựa chọn
84.heats(v) :làm nóng
85.contestants(n) :thí sinh
86.amusement(n) :trò giải trí
87.useless(adj) :vô dụng
88.socialise(v)=socialize:xã hội hóa
89.reference(adj) :tham khảo
90.international(adj) :quốc tế
91.assistants(n) :trợ lí
92.encouragement(n) :sự khích lệ
93.developed(v) :mở rộng, phát triển
.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK