1.A.break /breik/
B.please /pliːz/
C.sea /siː/
D.seat /siːt/
2.A.divided /id/
B.prayed /d/
C.arrived /d/
D.seemed /d/
3.A.value /ˈvæl.juː/
B.use /juːz/
C.music /ˈmjuː.zɪk/
D.currency /ˈkʌr.ən.si/
4.A.invite /ɪnˈvaɪt/
B.river /ˈrɪv.ər/
C.shrine /ʃraɪn/
D.primary /ˈpraɪ.mər.i/
5.A.faithful /ˈfeɪθ.fəl/
B.think /θɪŋk/
C.ethnic /ˈeθ.nɪk/
D.together /təˈɡeð.ər/
6.eat ("never" là dấu hiệu của thì HTĐ)
7.will be having (có thời gian cụ thể "next Sunday" nên chia ở thì LTTD)
8.watched (câu ước không thể xảy ra ở hiện tại)
9.haven't finished ("yet" là dấu hiệu của thì HTHT)
10.left (Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night)
11.B (sau " a" là 1 danh từ số ít)
12.C (vị trí của trạng từ là đứng sau dấu phẩy và trước động từ thường)
13.B ("have taken" thuộc thì HTHT→láy lại với has/have)
14.A (However : tuy nhiên║đứng sau dấu "." và trước dấu ",")
15.B (bị động rút gọn)
16.C (đại từ quan hệ thay thế cho chủ ngữ "the man")
17.A (dựa vào nghĩa)
18.D (câu ước không có thật ở hiện tại)
19.B (turn off : tắt)
20.D (theo nghĩa)
SY^T!^&%^#@^&#%^@%^&@%^&#%@^&%#^&!%#(@*(#&*(@
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK