II.
13. am going to move
14. Are you going to work
15. Are you going to explore
16 isn't going to telephone
17. are you going to come
18. aren't going to have
19. is she going to eat
20. Is she going to telephone
21. am not going to get
22. are the boys going to play
23. are you going to do
24. is the children going to finish
25. Are you going to put
26. are you going to eat
III.
1. will phone
2. am going to stay
3. will you have
4. am going to visit
5. will carry
6. am going to give
7. is going to rain
8. will bring
10. will you do - won't do
11. will pass
12. will win
13. is going to have
14. will kook
II.
13.am going to move
14.are going to work
14.Are you going to walk
15.are going to explore
16.isn't going to telephone
17.are you going to come
18.aren't going to have
19.is ... going to eat
20.Is ... going to phone
21.am not going to get
22.are....going to play
23.are...you going to do
24.are...going to finish
25.Are...going to put
26.are...going to eat
III.
1.will phone
2.will stay
3.Will you have
4.am going to visit
5.will carry
6.is going to give
7.is going to rain
8.will bring
10.will you do/won't do
11.will pass
12.will win
13.is going to have
14.will look
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK