Đáp án:
2.is going to start/ends.
3.are going to have.
4.has just designed.
5.have lived.
6.has been.
7.haven't tidied.
8.will arrive.
9.would arrive.
10.graduated.
11.get up.
12.drive.
13.is going to rain.
14.will send.
15.will be.
16.will surprise.
17.will be.
18.will be.
19.will be waiting/will be standing.
20.will be planting/watering.
21.watching/will/finish.
22.passing.
23.will visit/to meet.
24.chatting.
25.reading/going.
chúc em học tốt!!!!!!!
2. will start - ends
3. will have
4. has just designed
5. have lived
6. has been
7. haven't tidied
8. will arrive
9. would arrive
10. graduated
11. get up
12. driving
13. is going to rain
14. will send
15. will be
16. will surprise
17. will be
18. will be
19. will be waiting - will be standing
20. will be planting - watering
21. watching - will - finish
22. passing
23. will visit - to meet
24. chatting
25. reading - going
- $Answered$ $by$ $thieukhue$ -
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK