Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Giúp mình vs ạ!! Hãy liệt kê chi tiết về...

Giúp mình vs ạ!! Hãy liệt kê chi tiết về ngữ pháp của chương trình tiếng anh 8. câu hỏi 997191 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Giúp mình vs ạ!! Hãy liệt kê chi tiết về ngữ pháp của chương trình tiếng anh 8.

Lời giải 1 :

1/ Câu bị động 

2/ câu tường thuật 

3/ cấu trúc

Do you mind + Ving ……? 

Would you mind + Ving ….?

Do you mind if I + Vzero ………? 

Would you mind if + I + Ved ……?

4 / thì hiện tại hoàn thành 

năm nay thì Ko khó đâu bạn chỉ cần ôn các kiến thức cô đã cho là được nhé !
chúc bạn học tốt !

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. Đại từ phản thân – Reflexive pronouns

Ví dụ: 

Yesterday, David cried so hard because he cut himself with a knife.

= Hôm qua, David đã khóc nhiều vì anh ấy bị đứt tay.

2. So sánh 

Ví dụ

David is more handsome than Alex.

= David đẹp trai hơn Alex.

3. Các loại câu

Câu mệnh lệnh (Commands): ra lệnh/yêu cầu ai đó làm việc gì đó

– Go to bed, right now!

= Đi ngủ ngay đi!

– Don’t you dare put that thing in your mouth!

= Đừng có cho thứ đó vào miệng!

Câu đề nghị (Requests): yêu cầu ai đó làm việc gì đó cho mình hoặc xin phép, đề nghị ai làm việc gì đó

Can/Could/May/Might + You/I + …?

– Can you do me a favor?

= Bạn có thể giúp tôi một việc được không?

– Can I go to the bathroom, please?

= Tôi có thể sử dụng nhà tắm này được không?

Câu mời (Invitations): mời ai đó làm một việc gì đó

– Will you go to Danny’s wedding with me?

= Bạn sẽ đến dự đám cưới của Danny với tôi chứ?

– Would you like to have a cup of coffee?

= Bạn có muốn uống một ly cà phê không?

Câu bị động(Passive voice): được sử dụng khi người nói muốn nhấn mạnh tới đối tượng được tác động trong câu.

Chủ ngữ (tân ngữ trong câu chủ động) + động từ be + động từ dạng quá khứ phân từ (+ by + tân ngữ – chủ ngữ trong câu chủ động).

– Tom was hit by a car.

= Tom bị xe đụng.

– A fan is moved by a muscular woman.

= Một người hâm mộ bị lôi đi bởi một người phụ nữ cơ bắp.

Câu điều kiện(Conditional Sentences)

– Loại 0: câu điều kiện diễn tả thói quen hoặc sự hiển nhiên, tất yếu xảy ra

If + chủ ngữ + vị ngữ (thì hiện tại), chủ ngữ + vị ngữ (thì hiện tại)

– Loại 1: câu điều kiện có thực ở hiện tại, có thể xảy ra ở hiện tại, ở tương lai

If + chủ ngữ + vị ngữ (thì hiện tại), chủ ngữ + will + động từ nguyên thể

– Loại 2: câu điều kiện không có thật ở hiện tại – thể hiện mong muốn ở hiện tại

If + chủ ngữ + vị ngữ (thì quá khứ đơn), chủ ngữ + would/could/should + động từ nguyên thể

– Loại 3: câu điều kiện không có thật trong quá khứ – thể hiện sự nuối tiếc vì đã không thể thực hiện được hoạt động nào đó trong quá khứ

If + chủ ngữ + vị ngữ (thì quá khứ hoàn thành), chủ ngữ + could/should/would + động từ thì hiện tại hoàn thành.

4. Các động từ khuyết thiếu – Modal verbs

Must

– diễn tả việc ra lệnh hoặc mong được thực hiện của người nói

– ví dụ

You must go to bed before 10 pm.

= Bạn nên đi ngủ trước 10 giờ đêm.

Have/Has to

– diễn tả sự bắt buộc một cách mạnh mẽ từ bên ngoài

– ví dụ: Lynn has to leave the team because she cheated.

= Lynn phải rời khỏi đội bởi vì cô ấy gian lận.

Ought to

– diễn tả việc thực hiện lời khuyên theo trách nhiệm nhưng không chắc chắn

– ví dụ: 

Ben was wrong, he ought to say sorry to the principle.

= Ben đã làm sai, anh ấy nên nói lời xin lỗi theo đúng nguyên tắc.

Mình chỉ biết được như này thôi, sozi bạn nhé! Chúc bạn học tốt~

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK