`1` wears
`2` are watching - dấu hiệu : now
`3` have - dấu hiệu : every weeks
`4` doesn't sleep - dấu hiệu : on Fridays
`5` Are they sunbathing - dấu hiệu : now
`6` is studying - dấu hiệu : at the moment
`7` visits - dấu hiệu : once a week
`8` Is she talking - dấu hiệu : now
`9` don't work - dấu hiệu : on Saturdays
`10` play - dấu hiệu : every afternoon
`+` Thì Hiện Tại Đơn :
`-` S + V(s/es) + O
`-` S + don't/doesn't + V-inf + O
`-` Do/does + S + V-inf + O ?
`+` Thì HTTD :
`-` S + is/am/are + V-ing
`-` S + is/am/are + not + V-ing
`-` Is/am/are + S + V-ing ?
`+` Công thức:
`*` Thì Hiện tại đơn:
`-` Cấu trúc:
`(+)` Khẳng định: S + Vs/es
`(-)` Phủ định: S + do/does + V-inf
`(?)` Nghi Vấn: Do/Does + S + V-inf...?
`-` Dấu hiệu nhận biết:
`+` every + thời gian, always, usually, often, frequently, sometimes, seldom, rarely............
`*` Thì Hiện tại tiếp diễn:
`-` Cấu trúc:
`(+)` Khẳng định: S + am/is/are + V_ing
`(-)` Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing
`(?)` Nghi Vấn: Am/is/are + S + V_ing....?
`-` Dấu hiệu nhận biết:
`+` at the moment, now, Look!, Watch!, Keep silent!..........
___________________________________________________________________
Đáp án: (chữ in đậm)
`1.` wears
`2.` are watching
`3.` have
`4.` doesn't sleep
`5.` Are the sunbathing
`6.` is studying
`7.` visits
`8.` is she talking
`9.` don't work
`10.` play
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK