obtain: (v) đạt được
attain : (v) đạt được
achieve ( v) hoàn thành
get ( v ) đạt được
acquire : có đc
gain : đạt được
attain A = Work to get or reach A . A is usually a goal or milestone.
achieve A = Work to become A . A is usually a status or something having to do with recognition.
obtain A = get A.
acquire A = get an A that was not had before or was needed.
gain A = get an additional A or add A to something we have.
attain - là một cái gì đó bạn đạt được / đạt được thông qua nỗ lực, nó là thứ bạn đạt được
obtain - là một cái gì đó bạn nhận được, theo yêu cầu, có được, sở hữu (không nhất thiết phải làm việc cho nó), hoặc được đưa ra
acquire - để sở hữu một cái gì đó hoặc một số kỹ năng
get - nó có thể ngụ ý nhận được một cái gì đó hoặc mua một cái gì đó (sử dụng chung) nó có thể được sử dụng trong nhiều tình huống
achieve - thành tích : có nghĩa là đạt được một mục tiêu hoặc tiêu chuẩn, đặc biệt là bằng cách nỗ lực trong một khoảng thời gian.
gain - thường được sử dụng với số tiền.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK