Part 1
1.more
2.for
3.although
4.câu này mình nghĩ là điền đại từ quan hệ "that"
5.when
6.didn't
Part 2
1.F
2.B
3.C
4.A
5.G
6.D
Part 1 :
1. more
2. for
3. although
4. that
5. when
6. didn't
Giải thích : "used to" nghĩa là "đã từng" , động từ này diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ => Dùng thì QKĐ .
Với câu hỏi đuôi , ta có S + V(s/es/ed/2)….., don’t/doesn’t/didn’t + S ? hoặc ngược lại S + don't /doesn't/didn't +V ..... , do/does/did + S ?
=> Joe used t be a lot fatter than he is now , didn't he ?
Có thể nhớ đơn giản hơn là nếu vế trước khẳng định thì vế sau phủ định và ngược lại . Động từ trong câu và động từ ở vế sau ( Phần trước dâu hỏi chấm ) sẽ cùng 1 thì và mang trợ động từ của thì đó . VD là thì HTĐ thì là do/does (not) , thì QKĐ là did (not) , thì HTHT là have/has (not) .....
Part 2 :
1. F
2. B
3. C
4. A
5. G
6. D
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK