Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 1. All children should play outdoors and develop their ……………skill....

1. All children should play outdoors and develop their ……………skill. SOCIETY 2. The Temple of Literature is a famous …………………...… place. HISTORY 3. We sh

Câu hỏi :

1. All children should play outdoors and develop their ……………skill. SOCIETY 2. The Temple of Literature is a famous …………………...… place. HISTORY 3. We should do something to help ………………………people. HOME 4. Go straight ahead and take the………….… street on the left. TWO 5. Phong has a toothache. It’s very………….…. PAIN 6. Their …………makes their teacher sad. LAZY 7. Wind power is a ………...source because it can be replaced easily . RENEW 8. She wants to become a well-known……………but she has no talent at all . ACT 9. We will use souces of energy more…………….…for our future. EFFECTIVE 10. The antonym of cheap is …………. EXPENSIVE

Lời giải 1 :

`1.` Social (adj)

`-` Adj + noun

`-` Social skill: kĩ năng xã hội

`2.` Historical (adj)

`-` Adj + noun

`-` Phân biệt Historical và Historic:

   `+` Historical (adj): thuộc về lịch sử (vd: Côn Đảo Prison Complex (vd: nhà tù Côn Đảo, ...)

   `+` Historic (adj): có ý nghĩa lịch sử, quan trọng

`3.` Homeless (adj)

`-` Adj + noun

`-` Homeless people: người vô gia cư

`4.` Second 

`5.` Painful (adj)

`-` Be + adj

`6.` Laziness (n): sự lười biếng

`-` One's noun

`7.` Renewable (adj)

`-` Adj + noun

`-` Renewable source: tài nguyên tái tạo (vd: solar, ...)

`8.` Actress (n): nữ diễn viên

`-` Adj + noun

`-` Well-known (adj): nổi tiếng

`9.` Effectively (adv)

`10.` Expensive (adj): đắt

`-` Antonym (n): từ trái nghĩa

`->` Cheap (adj): rẻ >< Expensive (adj): đắt

`@``\text{Bulletproof Boy Scout}`

Thảo luận

-- mik sửa r mà :> mới phát hiện ak, ko là bị nói r ;v;
-- =))
-- =)
-- noun là danh từ hả bn
-- đúng r ak
-- noun là danh từ hả bn `->` Dza, N là viết tắt cụa noun, là danh từ áa
-- tks các anh chị nhìuuuuuuuuuuuuuu
-- kcj

Lời giải 2 :

`1.` social (adj): thuộc về xã hội

`-` adj + N

`-` social skill: kĩ năng xã hội

`2.` historical (adj): thuộc về lịch sử

`-` adj + N

`3.` homeless (adj): vô gia cư

`-` Adj + N

`4.` second 

`-` second street: con đường thứ 2

`5.` painful (adj): đau

`-` be + adv + adj

`6.` laziness (n): sự lười biếng

`-` TTSH + N

`7.` renewable (adj): có thể tái tạo

`-` renewable source: tài nguyên có thể tái tạo

`8.` actress (n): nữ diễn viên

`-` adj + N

`9.` effectively (adv): có hiệu quả

`-` V + adv

`10.` expensive (adj): đắt

`-` antonym: trái nghĩa

`-` cheap (adj): rẻ >< expensive (adj): đắt

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK