Trang chủ Tiếng Việt Lớp 5 II. Luyện tư và 1. Tìm các từ đồng nghĩa...

II. Luyện tư và 1. Tìm các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ sau. Đồng nghĩa Trái nghĩa Trung thưc Nhân hậu Cần cù Dũng cảm 2. "Trăng bệch, trăng muốt

Câu hỏi :

2câu ngắn thôi ạ Giúp với

image

Lời giải 1 :

Bài 1:

-Đồng nghĩa:

+Trung thực-Thật thà

+Nhân hậu-Hiền từ

+Cần cù-Chăm chỉ

+Dũng cảm-Mạnh mẽ

-Trái nghĩa:

+Trung thực/Dối trá

+Nhân hậu/Độc ác

+Cần cù/Lười biếng

+Dũng cảm/Yếu mềm

Bài 2: Các từ: trắng bệch,trắng muốt,trắng ngần,trắng phau,trắng xoá là những từ:

A.Đồng nghĩa

B.Đồng âm

C.Nhiều nghĩa

-> Vì chúng đều có nghĩa là "Trắng"

$#ShuLinh$

Thảo luận

Lời giải 2 :

1.

-Trung thực:

Đồng nghĩa:Thành thực, thực thà, thẳn thắng

Trái nghĩa:dối gian,dối trá,gian manh,lừa dối

-Dũng cảm

Đồng nghĩa:anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm

Trái nghĩa:hèn nhát, bạc nhược, hèn yếu, nhu nhược

-Nhân hậu:

đồng nghĩa:nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu

trái nghĩa:độc ác, bạo ác, bất nhân, tàn nhẫn

-Cần cù:

đồng nghĩa:chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siệng năng

trái nghĩa:lười biếng, ngại khó ngại khổ, lười nhác

2.Các từ đó là từ đồng nghĩa vì chúng có từ trắng

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK