66, a – doing (stop sb doing sth: ngăn ai làm gì)
67, b – not to be (promise to V: hứa làm gì)
68, b – me to come (want sb to do sth: muốn ai làm gì)
69, a – locking (remember Ving: nhớ đã làm gì)
70, a – laughing (can’t help Ving: không thể không làm gì)
71, c – cleaning (like Ving: thích làm gì)
72, b – to invite
73, c – It is difficult to understand him.
74, b – come
75, d – you to take
76, c- the horse winning.
77, a – me where to leave
78, a – the house to be redecorated
79, d – to report
80, b – going
81, c – hearing
82, c – us to report
83, d – whether to lock
84, b – for the guests to eat
85, a – I’m used to living
86, d – washing
87, d – It isn’t funny enough for him to repeat.
88, b – I regret spending all money, I’ve got none left.
89, a – It was starting to get dark.
90, d – I think Nick means to break that plate.
66. a
67. a
68. b
69. a
70. d
71. c
72. c
73. c
74. a
75. d
76. a
77. c
78. a
79, a
80. b
81. b
82. c
83. a
84. c
85. a
86. d
87. b
88. d
89. a
90. a
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK