Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 CHUYỂN SANG DẠNG GIÁN TIẾP CÁC CÂU SAU 1. "I'll...

CHUYỂN SANG DẠNG GIÁN TIẾP CÁC CÂU SAU 1. "I'll have a cup of tea with you," she said. She said that 2. "I'll pay him if I can" she said. She said that 3.

Câu hỏi :

Giúp tớ với plss cần gấp lắm ạ

image

Lời giải 1 :

$@dream$

`1.` She said that she would have a cup of tea with me.

`2.` She said that she would pay him if she could.

`3.` She asked us what we were going to go the following summer.

`4.` He told Jack that he would phone him the next day.

`5.` Tom asked Jean he had taken a photo the day before.

`6.` He said that he wanted a camera for his birthday.

`7.` He said that he had bought a new hat there.

`8.` He said that they would meet their classmates at seven.

`9.` He said that she always went to school late.

`10.` He said that I had to finish my home work before 5p.m.

`11.` He said that he would stop smoking on Monday.

`12.` The hotel guess said that he/ she didn't like coffee.

`13.` The newspaper reported said that there would be a change in goverment the following week.

`14.` Linda told us that she had been working there for the past three years.

________________________________

Câu tường thuật:

`-` Câu khẳng định, phủ định: 

S + said (to)/ told + (O) + (that) + S + V(lùi thì)

`-` Câu nghi vấn:

S + asked + (O)/ wanted to know/ wondered + WH-words + S + V(lùi thì).

`-` Lùi thì:

`+` Hiện tại đơn `=>` Quá khứ đơn.

`+` Hiện tại tiếp diễn `=>` Quá khứ tiếp diễn.

`+` Hiện tại hoàn thành `=>` Quá khứ hoàn thành.

`+` Quá khứ đơn `=>` Quá khứ hoàn thành.

`+` Hiện tại hoàn thành tiếp diễn `=>` Quá khứ hoàn thành tiếp diễn.

`+` Tương lai gần `=>` Quá khứ tiếp diễn.

`+` can `=>` could

`+` will `=>` would

`+` must `=>` had to

`-` Trạng từ chỉ thời gian:

`+` tomorrow `=>` the day after/ the following day/ the next day.

`+` yesterday `=>` the day before.

`+` next week `=>` the following week.

`-` Trạng từ chỉ nơi chốn:

`+` here `=>` there

`-` Đại từ chỉ định:

`+` this `=>` that

`-` Đổi ngôi:

`+` I `=>` She/ He

`+` We `=>` They

`+` You `=>` They/ I/ He/ Her

`+` Me `=>` Him/ Her

`+` Us `=>` Them

`+` You `=>` Them/ Me/ Him/ Her

`+` My `=>` Her/ His

`+` Our `=>` Their

`+` Your `=>` Them/ My/ His/ Her

`+` Mine `=>` His/ Hers

`+` Ours `=>` Theirs

`+` Yours `=>` Theirs/ mine/ his/ hers

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. -> She said that she would have a cup of tea with me.
2. -> She said that she would pay him if she could
3. -> She asked us what we were going to do the following summer
4. -> He told Jack that he would phone Jack the following day
5. -> Tom asked Jean if he could sit beside Jean
6. -> He said that he wanted a camera for his birthday

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK