Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 11. Although Titanic is a ...................... film , it has...

11. Although Titanic is a ...................... film , it has a sad ending . ( ROMANCE ) 12. His recent film received a

Câu hỏi :

11. Although Titanic is a ...................... film , it has a sad ending . ( ROMANCE ) 12. His recent film received a lot of ....................... from the public . ( CRITIC ) 13. I don't like horror films because they are too ...................... for me . ( FRIGHT ) 14. Do you know Danie Day - Lewis ? He has won three Oscars Best ................... ( ACT ) 15. The film was ...................... though they spent millions of dollars making it. ( SUCCEED ) 16. Big Ben Down is about a group of .................... who take control of Big Ben . ( TERROR ) 17. We were ..................... with the service at the cinema . Everything was terrible . ( SATISFY ) 18. The film is a big ................... It is borng from geginning to end . ( DISSAPOINT ) 19. The film is about two hijackers who ...................... to blow up the plane . . ( THREAT ) 20. I don't think it is good for young kids to see ........................... on TV . ( VIOLENT ) 21.I have some ……… news for you . ( SHOCK ) 22..She is…… …after the trip. ( EXHAUST) 23.My father found this film……….… ( THRILL) 24.We are ……….. with the exam results. ( BORE) 25.Despite her ……….. , she does not have a good job . ( INTELLIGENT) Anh em nào giúp tôi bài này với, Ko spam hay copy và trả lời đúng, nhanh tui vote 5*, thả tim, cho CTLHN

Lời giải 1 :

11. romantic 

- film là danh từ, trước danh từ là tính từ.

12. criticism 

- of là giới từ, sau giới từ là danh từ, critic cũng là N nhưng dùng không đúng ngữ cảnh nên thêm ism thành criticism (N): sự chỉ trích.

13. frightening

- are là động từ tobe, sau động từ tobe là tính từ, tính từ này phải có đuôi "ing" vì tính từ đuôi "ing" bổ nghĩa cho danh từ sau nó hoặc chủ ngữ chỉ sự vật ( sự vật là they, tức: horror films).

14. Actor

-Oscar Best Actor: giải Oscar cho Nam diễn viên xuất sắc nhất, best là tính từ, sau tính từ là danh từ

15. unsuccessfull

-was là động từ tobe ở thì QKĐ, sau động từ tobe là tính từ.

16. terrorist 

- of là giới từ, sau giới từ là danh từ.

17. unsatisfied

- were là động từ tobe ở thì QKĐ, sau động từ tobe là tính từ, tính từ này phải có đuôi là "ed" vì tính từ đuôi "ed" bổ nghĩa cho danh từ sau nó hoặc chủ ngữ chỉ người( người là they).

18. dissappointment

- big là tính từ, sau tính từ là danh từ.

19. threaten

-threaten+ toV: đe dọa làm gì

20. violence: cảnh bạo lực

21. shoking

- news là danh từ, sau danh từ là tính từ, tính từ này phải có đuôi "ing" vì danh từ sau nó là sự vật.

22. exhausted 

- is là động từ tobe, sau động từ tobe là tính từ, tính từ này phải có đuôi "ed" vì tính từ đuôi "ed" bổ nghĩa cho danh từ sau nó hoặc chủ ngữ chỉ người.

23. thrilling

- find+ st+ adj: thấy cái gì như thế nào, tính từ đuôi "ing" vì chủ ngữ của nó ( this film) là sự vật

24. bored

- are là động từ tobe, sau động từ tobe là adj, tính từ này có đuôi là "ed" vì chủ ngữ của nó chỉ người.

25. intelligence

-Cấu trúc: In spite of/ Despite+ V_ing/ Noun phrase(cụm N: SVO), S1+V1+O1, ở đây có her là tính từ sở hữu nên chỉ cần có một N đứng sau her là sẽ thành cụm N, danh từ của intelligent là intelligence.

Thảo luận

-- cảm ơn bạn nhìu nhìu nha
-- ❤❤❤
-- khum cóa j :>>

Lời giải 2 :

$@dream$

`11.` romantic

`-` Cần `1` tính từ trước danh từ để bổ nghĩa cho nó.

`-` romantic (adj): tình cảm

`12.` critics

`-` Sau "a lot of" là danh từ số nhiều.

`13.` frightful

`-` Cấu trúc: S + to be + too + adj + for O.

`-` frightful (adj): ghê sợ

`14.` actor

`-` actor (n): nam diễn viên

`15.` unsuccessful

`-` Cần `1` tính từ sau to be.

`-` unsuccessful (adj): không thành công

`-` S + V + though + S + V `=>` Đối lập.

`16.` terrorists

`-` terrorist (n): khủng bố

`-` A/ an + N(số ít) + of + N(số nhiều).

`17.` unsatisfied

`-` Tính từ đuôi "ed" miêu tả suy nghĩ, cảm nhận của con người.

`-` unsatisfied (adj): hài lòng

`-` Dựa theo nghĩa của câu.

`18.` dissapointment

`-` Cần `1` danh từ sau tính từ.

`-` dissapointment (n): sự thất vọng.

`19.` threaten

`-` Sau ĐTQH 'who" là một động từ.

`20.` violence

`21.` shocking

`-` Tính từ đuôi "ing" nói về tính chất của sự vật, hiện tượng.

`22.` exhausted

`23.` thrilling

`-` Cấu trúc S + find + N + adj-ing.

`24.` bored

`25.` intelligence

`-` Sau sở hữu là một danh từ.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK