Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Choose the best option to complete the sentences. 1. They...

Choose the best option to complete the sentences. 1. They were … about the plot of the film. 1 điểm excited exciting excite to excite 2. The film wasn’t … so t

Câu hỏi :

Choose the best option to complete the sentences. 1. They were … about the plot of the film. 1 điểm excited exciting excite to excite 2. The film wasn’t … so they left halfway through it. 1 điểm interested interesting boring bored 3. They are … at the end of the film. 1 điểm moving to move moved boring 4. You’ll be … at his new film. 1 điểm surprise surprising surprised interested 5. Most people find his behavior …. 1 điểm confusing confused interested excited 6. ….........he set off early, he arrived late. 1 điểm Because Although So despite 7. ...............…public protests, the Government decided to put a ban on the film. 1 điểm In spite of Although however Because 8. ..................…high prices, rice is selling well. 1 điểm nevertheless Despite Because Although 9. The gold price has been quite high. …., it is decreasing now. 1 điểm Because Although Despite however 10. ….I don't really like to go to the cinema, it'll be better than staying at home. 1 điểm nevertheless Because Although Despite

Lời giải 1 :

`1`.excited

`\rightarrow` excited about + N : hứng thú về cái gì

`2`.interesting

`\rightarrow` Adj-ed đi với chủ ngữ là người , còn Adj-ing đi với chủ ngữ là vật

`3`.moved

`\rightarrow` Adj-ed đi với chủ ngữ là người , còn Adj-ing đi với chủ ngữ là vật

`4`.surprised

`\rightarrow` Adj-ed đi với chủ ngữ là người , còn Adj-ing đi với chủ ngữ là vật

`5`.confusing

`\rightarrow` S + find + V-ing / N + Adj-ing

`6`.Although

`\rightarrow` Although + C1 + C2 : Mặc dù

`7`.In spite of

`\rightarrow` In spite of / Despite + V-ing / N + Clause : Mặc dù

`8`.Despite

`\rightarrow` In spite of / Despite + V-ing / N + Clause : Mặc dù

`9`.However

`\rightarrow` C1 + However + C2 : Tuy nhiên

`10`.Because 

`\rightarrow` Because dùng để chỉ lý do , nguyên nhân

`\text{@ TheFox}`

Thảo luận

-- Bạn học chữ kiểu gì đấy , viết thế còn chẳng hiểu nổi 1 từ luôn
-- it'll be better than home tức : thà đuy đến rạp chíu phim còn hơn ở nhà nằm lừi ắc ko pải chỉ nhân- quả đơu
-- Bạn học chữ kiểu gì đấy , viết thế còn chẳng hiểu nổi 1 từ luôn `->` ầu..... teencode cuen tay ỌvO
-- Although I really like to go to the cinema, it'll be better than staying at home. `->` thế dịch là: Mặc dù Tôi` thích` đến rạp chiếu phim, nhưng nó vần tốt hơn là ở nhà hay Although I don't really like to go to the cinema, it'll be better than staying... xem thêm
-- Dịch rồi mà ko phân biệt đc , thế mới chịu
-- pải $\text{ko thick}$ ms dùng cấu trúc Mặc dù...nhưng mè đúm không :>??
-- ko
-- ờ....ờ nhất

Lời giải 2 :

1. excited ( were là động từ tobe ở thì QKĐ, sau động từ tobe là tình từ).

2. interesting ( was là động từ tobe ở thì QKĐ, sau động từ tobe là tình từ, tính từ từ này phải có đuôi "ing" vì tính từ đuôi "ing' bổ nghĩa chi danh từ sau nó hoặc chủ ngữ chỉ sự vật, sự việc, chọn tính từ interesting mà không chọn boring vì interesting nó hợp ngữ cảnh là vế sau dịch: họ đã bỏ đi giữa chừng, mà tất nhiên là do bộ phim không thú vị nên họ mới bỏ đi giữa chừng).

3. moved ( are là động từ tobe ở thì HTĐ, sau động từ tobe là tình từ).

4. surprised ( will be là động từ tobe ở thì TLĐ, sau động từ tobe là tính từ)

5. confusing (find+ st+ adj, mà Most people find his behavior ( Hầu hết mọi người đều thấy hành vi) đây là một sự việc nên tính từ phải có đuôi "ing").

6. Although (Cấu trúc: Mặc dù....nhưng...: Though/ Although/ Even though+ SVO, S1+V1+O1).

7. In spite of (Cấu trúc: Mặc dù....nhưng: In spite of/ Despite+ V_ing/ Noun phrase(cụm NSVO), S1+V1+O1).

8. Despite (Cấu trúc: Mặc dù.....nhưng: In spite of/ Despite+ V_ing/ Noun phrase(cụm NSVO), S1+V1+O1).

9. However (Cấu trúc: Tuy nhiên: SVO. However/ Nevertheless/ Nonetheless, S1+V1+O1).

10. Although (Cấu trúc: Mặc dù....nhưng...: Though/ Although/ Even though+ SVO, S1+V1+O1).

-Lưu ý: Tính từ đuôi "ed" bổ nghĩa chi danh từ sau nó hoặc chủ ngữ chỉ người.

              Tính từ đuôi" ing" bổ nghĩa cho danh từ sau nó hoặc chủ ngữ chỉ sự vật, sự việc.

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK