`1`.excited
`\rightarrow` excited about + N : hứng thú về cái gì
`2`.interesting
`\rightarrow` Adj-ed đi với chủ ngữ là người , còn Adj-ing đi với chủ ngữ là vật
`3`.moved
`\rightarrow` Adj-ed đi với chủ ngữ là người , còn Adj-ing đi với chủ ngữ là vật
`4`.surprised
`\rightarrow` Adj-ed đi với chủ ngữ là người , còn Adj-ing đi với chủ ngữ là vật
`5`.confusing
`\rightarrow` S + find + V-ing / N + Adj-ing
`6`.Although
`\rightarrow` Although + C1 + C2 : Mặc dù
`7`.In spite of
`\rightarrow` In spite of / Despite + V-ing / N + Clause : Mặc dù
`8`.Despite
`\rightarrow` In spite of / Despite + V-ing / N + Clause : Mặc dù
`9`.However
`\rightarrow` C1 + However + C2 : Tuy nhiên
`10`.Because
`\rightarrow` Because dùng để chỉ lý do , nguyên nhân
`\text{@ TheFox}`
1. excited ( were là động từ tobe ở thì QKĐ, sau động từ tobe là tình từ).
2. interesting ( was là động từ tobe ở thì QKĐ, sau động từ tobe là tình từ, tính từ từ này phải có đuôi "ing" vì tính từ đuôi "ing' bổ nghĩa chi danh từ sau nó hoặc chủ ngữ chỉ sự vật, sự việc, chọn tính từ interesting mà không chọn boring vì interesting nó hợp ngữ cảnh là vế sau dịch: họ đã bỏ đi giữa chừng, mà tất nhiên là do bộ phim không thú vị nên họ mới bỏ đi giữa chừng).
3. moved ( are là động từ tobe ở thì HTĐ, sau động từ tobe là tình từ).
4. surprised ( will be là động từ tobe ở thì TLĐ, sau động từ tobe là tính từ)
5. confusing (find+ st+ adj, mà Most people find his behavior ( Hầu hết mọi người đều thấy hành vi) đây là một sự việc nên tính từ phải có đuôi "ing").
6. Although (Cấu trúc: Mặc dù....nhưng...: Though/ Although/ Even though+ SVO, S1+V1+O1).
7. In spite of (Cấu trúc: Mặc dù....nhưng: In spite of/ Despite+ V_ing/ Noun phrase(cụm N: SVO), S1+V1+O1).
8. Despite (Cấu trúc: Mặc dù.....nhưng: In spite of/ Despite+ V_ing/ Noun phrase(cụm N: SVO), S1+V1+O1).
9. However (Cấu trúc: Tuy nhiên: SVO. However/ Nevertheless/ Nonetheless, S1+V1+O1).
10. Although (Cấu trúc: Mặc dù....nhưng...: Though/ Although/ Even though+ SVO, S1+V1+O1).
-Lưu ý: Tính từ đuôi "ed" bổ nghĩa chi danh từ sau nó hoặc chủ ngữ chỉ người.
Tính từ đuôi" ing" bổ nghĩa cho danh từ sau nó hoặc chủ ngữ chỉ sự vật, sự việc.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK