1. A. sun
- Phần gạch chân ở từ "sun" được đọc là /ʌ/ (gần giống âm /a/ trong tiếng Việt)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /u:/
2. B. receive
- "receive" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
- Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
3. C. myself
-> sửa thành yourself
- Chủ thể của động từ là "You" -> đại từ phản thân phải là yourself
4. D. a deaf-mute
- Dựa vào nghĩa để làm câu này
Tạm dịch: Một người mà không thể nói hoặc nghe được gọi là....
+ A. a character: 1 nhân vật
+ B. a deaf: 1 người điếc
+ C. a blind: 1 người mù
+ D. a deaf-mute: 1 người câm điếc
5. C. watch
- Trong câu có "every" -> dùng thì hiện tại đươn
- Chủ ngữ là "My sister and I" -> chủ ngữ số nhiều -> động từ chia số nhiều
6. B. on
- Cấu trúc: be born on + Ngày tháng cụ thể
be born in + năm sinh
7. A. himself
- Chủ thể của động từ là "he" -> đại từ phản thân phải là himself
8. B. have to
- Chủ ngữ là "Students" -> chủ ngữ số nhiều -> động từ chia số nhiều
9. C. is going to
- Chủ ngữ là "Minh" -> chủ ngữ số ít -> động từ chia số ít
10. D. ought
- Cấu trúc: ought to + V
- Các đáp án khác không đi với "to"
11. a. invite
- Phần gạch chân ở từ "invite" được đọc là /ai/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /i/
12. b. machine
- "machine" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
- Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
13. c. rice cooker
- Dựa vào nghĩa để làm câu này
Tạm dịch: Bạn dùng một cái ..... để nấu cơm
+ a. pan: chảo
+ b. steamer: nồi hấp
+ c. rice cooker: nồi cơm điện
+ d. frying pan: chảo rán
14. d. old enough
- Cấu trúc: S + be + adj + enough + to V
15. d. reserved
- Câu này không rõ đề bài. Tuy nhiên có thể dựa vào nghĩa của đáp án để làm câu này
- Đề bài gạch chân từ "generous" (hào phóng)
+ a. sociable: hoà đồng (không liên quan đến "generous")
+ b. kind: tốt (không liên quan đến "generous")
+ c. outgoing: cởi mở (không liên quan đến "generous")
+ d. reserved: để dành, giữ của -> từ này trái nghĩa với "generous" -> đề bài có thể là tìm từ trái nghĩa
16. b. sense
- sense of humor: khiếu hài hước (đây là 1 cụm luôn đi với nhau không đổi)
17. a. lucky
- Cấu trúc: S + be + adj + enough + to V
18. b. on
- Cấu trúc: be born on + Ngày tháng cụ thể
be born in + năm sinh
19. c. is
- Cấu trúc câu trả lời cho câu hỏi về ngoại hình:
+ S + look like + N
+ S + be + adj
- Vì ở sau chỗ trống là các tính từ (adj) -> đáp án là c. is
20. d. has
- Chủ ngữ là "Each of us" -> chủ ngữ số ít -> động từ chia số ít
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK