Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 pangKok, uie ) dii'nailaitd, is a city ot cJurdsis. it...

pangKok, uie ) dii'nailaitd, is a city ot cJurdsis. it is att excifimg, crowded, inoderd (42), and at the same time, a city that is full of history. The (4

Câu hỏi :

Mk thật sự đang cần rất gấp các bạn giúp mk vx ạ

image

Lời giải 1 :

1, D – on (on the ground floor: ở tầng trệt)

2, A – speak (speak a language: nói một ngôn ngữ nào đó)

3, C – thirsty (adj, khát)

4, A – When’s (When Tom’s sister’s birthday, John? – Sinh nhật của chị Tom là bao giờ vậy John?)

5, D – near (adj, gần)

6, A – much (Vì experience- kinh nghiệm – danh từ không đếm được)

7, A – doing (Do you mind Ving: Bạn có phiền làm gì không)

8, B – up (give up sth/ Ving: từ bỏ cái gì/ việc gì)

9, B – enjoy spending (enjoy Ving: thích việc gì; enjoy không có “s” vì đi theo chủ ngữ “those” – số nhiều)

10, C – building (spend time/ money (on) Ving: bỏ thời gian/ tiền bạc cho việc gì)

11, A – have I (tag question)

12, B – next (next to sth: cạnh vật gì)

13, A – after (adv, sau)

14, D – Wrapping (wrapping papers: giấy gói quà)

15, D – about/for (excited about: thích thú việc gì; leave for a place: đến một nơi nào đó)

16, C – further (so sánh hơn kém giữa hai đối tượng)

17, C – boring (boring film: bộ phim nhàm chán)

18, D – in which (in which ~ where, thay thế cho đại từ quan hệ chỉ nơi chốn)

19, C – at (to be good at sth: giỏi ở việc gì)

20, A – about (to be worried about sth: lo lắng về việc gì)

21, C – is spoken (hiện thực-> thì hiện tại đơn)

22, D – was doing/ went (quá khứ tiếp diễn)

23, D – were/ wouldn’t live (câu điều kiện loại 2)

24, C – haven’t finished (Tôi không thể đi được vì tôi chưa hoàn thành công việc)

25, A – take (Why don’t you ~ V nguyên thể -> câu gợi ý)

26, B – Yes, a lot. (Có, cực thích luôn)

27, C – belongs (v, thuộc về ai)

28, B – along the shore

29, A – by (by plane: bằng đường hàng không)

30, A – How (“We cycle” ~ Chúng tôi đạp xe -> câu trả lời cho đi lại bằng hình thức nào)

31, B – on (on the… floor: nằm ở tầng mấy)

32, A – is in her room studying.

33, B – any (câu phủ định -> any)

34, C – didn’t do (thì quá khứ đơn)

35, C – on

36, C- drew (Ved1, vẽ)

37, D – X

38, C – How far (“three miles” -> khoảng cách)

39, D – if (Hãy nói với tôi nếu có điền gì đặc biệt bạn muốn làm)

40, C- invitation (n, lời mời)

Thảo luận

Lời giải 2 :

1, D  on 

2, A  speak

3, C  thirsty

4, A  When’s

5, D  near

6, A  much

7, A  doing

8, B  up

9, B  enjoy spending

10,C building

11, A  have I

12, B  next

13, A  after

14, D  Wrapping

15, D  about/for

16, C  further

17, C  boring

18, D  in which

19, C  at

20, A  about

21, C  is spoken

22, D  was doing/ went

23, D  were/ wouldn’t live

24, C  haven’t finished

25, A  take

26, B  Yes, a lot

27, C  belongs 

28, B  along the shore

29, A  by

30, A  How

31, B  on

32, A  is in her room studying.

33, B  any

34, C  didn’t do

35, C  on

36, C drew

37, D

38, C  How far (“three miles” -> khoảng cách)

39, D  if (Hãy nói với tôi nếu có điền gì đặc biệt bạn muốn làm)

40, C invitation (n, lời mời)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK