1, D – on (on the ground floor: ở tầng trệt)
2, A – speak (speak a language: nói một ngôn ngữ nào đó)
3, C – thirsty (adj, khát)
4, A – When’s (When Tom’s sister’s birthday, John? – Sinh nhật của chị Tom là bao giờ vậy John?)
5, D – near (adj, gần)
6, A – much (Vì experience- kinh nghiệm – danh từ không đếm được)
7, A – doing (Do you mind Ving: Bạn có phiền làm gì không)
8, B – up (give up sth/ Ving: từ bỏ cái gì/ việc gì)
9, B – enjoy spending (enjoy Ving: thích việc gì; enjoy không có “s” vì đi theo chủ ngữ “those” – số nhiều)
10, C – building (spend time/ money (on) Ving: bỏ thời gian/ tiền bạc cho việc gì)
11, A – have I (tag question)
12, B – next (next to sth: cạnh vật gì)
13, A – after (adv, sau)
14, D – Wrapping (wrapping papers: giấy gói quà)
15, D – about/for (excited about: thích thú việc gì; leave for a place: đến một nơi nào đó)
16, C – further (so sánh hơn kém giữa hai đối tượng)
17, C – boring (boring film: bộ phim nhàm chán)
18, D – in which (in which ~ where, thay thế cho đại từ quan hệ chỉ nơi chốn)
19, C – at (to be good at sth: giỏi ở việc gì)
20, A – about (to be worried about sth: lo lắng về việc gì)
21, C – is spoken (hiện thực-> thì hiện tại đơn)
22, D – was doing/ went (quá khứ tiếp diễn)
23, D – were/ wouldn’t live (câu điều kiện loại 2)
24, C – haven’t finished (Tôi không thể đi được vì tôi chưa hoàn thành công việc)
25, A – take (Why don’t you ~ V nguyên thể -> câu gợi ý)
26, B – Yes, a lot. (Có, cực thích luôn)
27, C – belongs (v, thuộc về ai)
28, B – along the shore
29, A – by (by plane: bằng đường hàng không)
30, A – How (“We cycle” ~ Chúng tôi đạp xe -> câu trả lời cho đi lại bằng hình thức nào)
31, B – on (on the… floor: nằm ở tầng mấy)
32, A – is in her room studying.
33, B – any (câu phủ định -> any)
34, C – didn’t do (thì quá khứ đơn)
35, C – on
36, C- drew (Ved1, vẽ)
37, D – X
38, C – How far (“three miles” -> khoảng cách)
39, D – if (Hãy nói với tôi nếu có điền gì đặc biệt bạn muốn làm)
40, C- invitation (n, lời mời)
1, D on
2, A speak
3, C thirsty
4, A When’s
5, D near
6, A much
7, A doing
8, B up
9, B enjoy spending
10,C building
11, A have I
12, B next
13, A after
14, D Wrapping
15, D about/for
16, C further
17, C boring
18, D in which
19, C at
20, A about
21, C is spoken
22, D was doing/ went
23, D were/ wouldn’t live
24, C haven’t finished
25, A take
26, B Yes, a lot
27, C belongs
28, B along the shore
29, A by
30, A How
31, B on
32, A is in her room studying.
33, B any
34, C didn’t do
35, C on
36, C drew
37, D
38, C How far (“three miles” -> khoảng cách)
39, D if (Hãy nói với tôi nếu có điền gì đặc biệt bạn muốn làm)
40, C invitation (n, lời mời)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK