1. Her son always behaves badly in his school(bad)
2. She seemed to surprise when I came last night ( surprise)
3. She decorated her house nicely (nice)
4. He thinks math is an easy subject. He can do the math easily(easy)
5. My mother has a soft voice (soft)
6. My brother is always careful with what he does so we don't need to worry about him ( care)
7. The price of gas can increase dramatically next month(dramatic)
8. All the room in his house are comfortably furnished (comfortable)
1. badly (trạng từ của bad)
2. surprised (tính từ -ed chỉ cảm xúc của người)
3. nicely (tương tự câu 1, sau động từ là trạng từ)
4. easy (trước danh từ là tính từ)
easily (trạng từ của easy)
5. soft (trước danh từ là tính từ)
6. careful (to be + tính từ)
7. dramatically (trạng từ)
8. comfortably (trạng từ)
Xin ctlhn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK